Đề khảo sát chất lượng môn Khoa học 5
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 26/04/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng môn Khoa học 5 thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần I . Năm học 2007 - 2008
Môn khoa lớp 5 .
Thời gian làm bài : 35 phút
Phần I: ( 4 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Đến tuổi dạy thì con người có những biến đổi gì?
A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 2: ( 1 điểm) Việc nào dới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A. Làm bếp giỏi.
B. Chăm sóc con cái.
C. Mang thai và cho con bú.
D.Thêu may giỏi.
Câu 3: ( 1 điểm)
a. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì?
A . Vi khuẩn. B. Vi- rút.
b. Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có tên là gì?
A. Muỗi A- nô - phen B. Muỗi vằn.
Câu 4: ( 1 điểm)
a.Tác nhân gây ra bệnh viêm não là gi?
A . Vi - rút. B. Vi khuẩn.
b. Muỗi truyền bệnh sốt rét có tên là gì?
A. Muỗi vằn B. Muỗi A – nô - phen.
Phần II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) Điền nội dung thích hợp vào bảng sau;
Giai đoạn
Từ tuổi đến tuổi
Đặc điểm nổi bật
1. Tuổi vị thành niên
2. Tuổi trởng thành
3. Tuổi già
Câu 2: ( 2 điểm)
Em hiểu HIV là gì? HIV lây truyền qua con đờng nào?
Câu 3: ( 2 điểm)
Em nêu tác hại của rợu, bia?
Trờng Tiểu học Đồi ngô
đáp án kiểm tra định kì lần I Năm học 2007 - 2008
Môn khoa lớp 5
Thời gian làm bài : 35 phút
Phần I: ( 4 điểm)
Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 1: Khoanh chữ D
Câu 2: Khoanh chữ C
Câu 3: Khoanh đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Phần a: Khoanh chữ B Phần b : Khoanh chữ B
Câu 4: Khoanh đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Phần a: Khoanh chữ A Phần b : Khoanh chữ A
Phần II : ( 6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) ý 1 và 2 mỗi phần 0.75 điểm, ý 3 : 0.5 điểm
Giai đoạn
Từ tuổi ( tuổi
Đặc đểm nổi bật
Tuổi vị thành niên
10 (19 tuổi
Chuyển từ trẻ con thành ngời lớn, phát triển mạnh về thể chất, tinh thần, tình cảm và quan hệ xã hội.
Tuổi trởng thành
20 ( 60, 65 tuổi
Cơ thể phát triển toàn diện, lập gia đình , chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.
Tuổi già
60 hoặc 65 trở lên
Cơ thể suy yếu dần.
Cần chăm rèn luyện cơ thể.
Câu 2: ( 2 điểm) Mỗi ý 1 điểm.
Câu 3: ( 2 điểm) Nêu đủ các ý
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần II Năm học 2007 - 2008
Môn khoa lớp 5
Thời gian làm bài : 35
Đề kiểm tra định kì lần I . Năm học 2007 - 2008
Môn khoa lớp 5 .
Thời gian làm bài : 35 phút
Phần I: ( 4 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Đến tuổi dạy thì con người có những biến đổi gì?
A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 2: ( 1 điểm) Việc nào dới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A. Làm bếp giỏi.
B. Chăm sóc con cái.
C. Mang thai và cho con bú.
D.Thêu may giỏi.
Câu 3: ( 1 điểm)
a. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì?
A . Vi khuẩn. B. Vi- rút.
b. Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có tên là gì?
A. Muỗi A- nô - phen B. Muỗi vằn.
Câu 4: ( 1 điểm)
a.Tác nhân gây ra bệnh viêm não là gi?
A . Vi - rút. B. Vi khuẩn.
b. Muỗi truyền bệnh sốt rét có tên là gì?
A. Muỗi vằn B. Muỗi A – nô - phen.
Phần II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) Điền nội dung thích hợp vào bảng sau;
Giai đoạn
Từ tuổi đến tuổi
Đặc điểm nổi bật
1. Tuổi vị thành niên
2. Tuổi trởng thành
3. Tuổi già
Câu 2: ( 2 điểm)
Em hiểu HIV là gì? HIV lây truyền qua con đờng nào?
Câu 3: ( 2 điểm)
Em nêu tác hại của rợu, bia?
Trờng Tiểu học Đồi ngô
đáp án kiểm tra định kì lần I Năm học 2007 - 2008
Môn khoa lớp 5
Thời gian làm bài : 35 phút
Phần I: ( 4 điểm)
Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 1: Khoanh chữ D
Câu 2: Khoanh chữ C
Câu 3: Khoanh đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Phần a: Khoanh chữ B Phần b : Khoanh chữ B
Câu 4: Khoanh đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
Phần a: Khoanh chữ A Phần b : Khoanh chữ A
Phần II : ( 6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) ý 1 và 2 mỗi phần 0.75 điểm, ý 3 : 0.5 điểm
Giai đoạn
Từ tuổi ( tuổi
Đặc đểm nổi bật
Tuổi vị thành niên
10 (19 tuổi
Chuyển từ trẻ con thành ngời lớn, phát triển mạnh về thể chất, tinh thần, tình cảm và quan hệ xã hội.
Tuổi trởng thành
20 ( 60, 65 tuổi
Cơ thể phát triển toàn diện, lập gia đình , chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.
Tuổi già
60 hoặc 65 trở lên
Cơ thể suy yếu dần.
Cần chăm rèn luyện cơ thể.
Câu 2: ( 2 điểm) Mỗi ý 1 điểm.
Câu 3: ( 2 điểm) Nêu đủ các ý
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần II Năm học 2007 - 2008
Môn khoa lớp 5
Thời gian làm bài : 35
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)