Đề khảo sát chất lượng Lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Thu Hường |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng Lớp 3 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3
Thời gian: 60 phút
Họ và tên học sinh: ...........................................................................................
Lớp: ...................... Trường Tiểu học: ............................................................
Ngày kiểm tra: 30/9/2005
Họ tên và chữ ký của giám khảo:
........................................................................
Đề và bài làm
I/Phần trắc nghiệm(120 điểm: gồm có 30 câu, mỗi câu trả lời đúng cho 4 điểm).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phần A:
1)Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số: 500, ......, ......., 497 là:
A. 496,495 B. 498, 488,
C. 501, 502, D. 499, 498,
2)Thứ tự các số 77, 59, 100, 300 từ bé đến lớn là:
A. 77, 59, 100, 300, B. 300, 100, 59, 77,
C. 59, 77, 100, 300, D. 300, 100, 77, 59,
3)Hai biển báo giao thông dưới đây:
Hình 144 Hình 241
a.Số của biển cấm đi ngược chiều là: b. Số của biển cấm người đi bộ là:
A. Mười bốn bốn A. Hai bốn mười bốn
B. Một trăm bốn mươi bốn B. Hai mươi bốn một
C. Một bốn mươi bốn C. Hai trăm bốn mươi mốt
D. Một bốn bốn D. Hai bốn một
4)Số một trăm mười được viết là:
A. 1010 B. 10010
C. 200 D. 110
5)Có bao nhiêu tên cơ quan tiêu hoá ở dòng dưới đây:
xương sống; dạ dày; gan; miệng; cam; cá; thực quản; bụng; ruột; cơ ngực.
A. 4 B. 6
C. 5 D. 7
6)Kết quả của phép cộng 26 ( 4 là:
A. 20 B. 41
C. 36 D. 30
7) Kết quả của phép cộng 100 ( 10 là:
A. 10010 B. 1100
C. 110 D. 1010
8) Kết quả của phép trừ 100 ( 2 là:
A. 120 B. 98
C. 80 D. 102
9) Kết quả của phép cộng 299 ( 1 là:
A. 290 B. 300
C. 200 D. 399
10)Số 111 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 100 ( 11 B. 100 ( 11 ( 0
C. 100 ( 11 D. 100 ( 10 ( 1
11) 100 có mấy chục?
A. 10 chục B. 100 chục
C. 9 chục D. 1 chục
12) 1000 có mấy trăm?
A. 1 trăm B. 1000 trăm
C. 100 trăm D. 10 trăm
13)Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: ... ( 17 = 100 là:
A. 93 B. 83
C. 113 D. 97
14) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 52 ( ... = 24 là:
A. 22 B. 28
C. 38 D. 32
15) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 214 = 635 ( ... là:
A. 124 B. 121
C. 200 D. 421
Phần B:
16)Số hình tam giác và tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 2 hình tam giác và 2 tứ giác
Thời gian: 60 phút
Họ và tên học sinh: ...........................................................................................
Lớp: ...................... Trường Tiểu học: ............................................................
Ngày kiểm tra: 30/9/2005
Họ tên và chữ ký của giám khảo:
........................................................................
Đề và bài làm
I/Phần trắc nghiệm(120 điểm: gồm có 30 câu, mỗi câu trả lời đúng cho 4 điểm).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phần A:
1)Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số: 500, ......, ......., 497 là:
A. 496,495 B. 498, 488,
C. 501, 502, D. 499, 498,
2)Thứ tự các số 77, 59, 100, 300 từ bé đến lớn là:
A. 77, 59, 100, 300, B. 300, 100, 59, 77,
C. 59, 77, 100, 300, D. 300, 100, 77, 59,
3)Hai biển báo giao thông dưới đây:
Hình 144 Hình 241
a.Số của biển cấm đi ngược chiều là: b. Số của biển cấm người đi bộ là:
A. Mười bốn bốn A. Hai bốn mười bốn
B. Một trăm bốn mươi bốn B. Hai mươi bốn một
C. Một bốn mươi bốn C. Hai trăm bốn mươi mốt
D. Một bốn bốn D. Hai bốn một
4)Số một trăm mười được viết là:
A. 1010 B. 10010
C. 200 D. 110
5)Có bao nhiêu tên cơ quan tiêu hoá ở dòng dưới đây:
xương sống; dạ dày; gan; miệng; cam; cá; thực quản; bụng; ruột; cơ ngực.
A. 4 B. 6
C. 5 D. 7
6)Kết quả của phép cộng 26 ( 4 là:
A. 20 B. 41
C. 36 D. 30
7) Kết quả của phép cộng 100 ( 10 là:
A. 10010 B. 1100
C. 110 D. 1010
8) Kết quả của phép trừ 100 ( 2 là:
A. 120 B. 98
C. 80 D. 102
9) Kết quả của phép cộng 299 ( 1 là:
A. 290 B. 300
C. 200 D. 399
10)Số 111 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 100 ( 11 B. 100 ( 11 ( 0
C. 100 ( 11 D. 100 ( 10 ( 1
11) 100 có mấy chục?
A. 10 chục B. 100 chục
C. 9 chục D. 1 chục
12) 1000 có mấy trăm?
A. 1 trăm B. 1000 trăm
C. 100 trăm D. 10 trăm
13)Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: ... ( 17 = 100 là:
A. 93 B. 83
C. 113 D. 97
14) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 52 ( ... = 24 là:
A. 22 B. 28
C. 38 D. 32
15) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 214 = 635 ( ... là:
A. 124 B. 121
C. 200 D. 421
Phần B:
16)Số hình tam giác và tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 2 hình tam giác và 2 tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thu Hường
Dung lượng: 8,54KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)