De khao sat chat luong dau nam vat ly 11 cb

Chia sẻ bởi Bạch Liên | Ngày 26/04/2019 | 90

Chia sẻ tài liệu: de khao sat chat luong dau nam vat ly 11 cb thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

Trường THPT Nguyễn Huệ
Tổ Vật lý
(((((
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: VẬT LÝ 11- CƠ BẢN
Năm học: 2014 - 2015
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 891

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Cọ xát thanh thủy tinh vào lụa thì thanh thủy tinh và lụa sẽ nhiễm điện trái dấu với nhau.
B. Trong sự nhiễm điện do hưởng ứng tổng điện tích trên vật dẫn không thay đổi.
C. Cho thanh kim loại trung hòa về điện tiếp xúc với quả cầu mang điện âm thì sau khi tiếp xúc thanh kim loại sẽ nhiễm điện dương.
D. Tổng đại số điện tích của hai quả cầu nhiễm điện sau khi tiếp xúc bằng tổng điện tích của hai quả cầu trước khi tiếp xúc.
Câu 2: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12 cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10 N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10 N. Vậy, hằng số điện môi của dầu là
A. 1,5 B. 3,41 C. 2,25 D. 2,01
Câu 3: Chọn phát biểu đúng. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường
A. luôn có giá trị dương. B. luôn có giá trị âm.
C. có giá trị phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế. D. không phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế.
Câu 4: Biểu thức nào sau đây không được dùng để tính hiệu điện thế giữa hai điểm M,N nằm trên cùng một đường sức trong điện trường đều là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 5: Biết lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi đặt trong chất lỏng có hằng số điện môi =2 là 3,2.10-4 N. Lực tương tác giữa hai điện tích này khi đặt trong chân không là:
A. 0 N B. 3,2. 10-4 N C. 6,4.10-4 N D. 1,6. 10-4 N
Câu 6: Một tụ điện có điện dung 2000 pF được mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U=4000 V. Điện tích của tụ điện là:
A. 0,5 C B. 8. 10-6 C C. 8.106 C D. 5.10-13 C
Câu 7: Hai điện tích điểm q1 = q2=1 nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 0 V/m. B. E = 5000 V/m. C. E = 2. 104 V/m. D. E = 2500 V/m.
Câu 8: Vec-tơ cường độ điện trường do điện tích Q=5.10-7 C đặt tại A trong chân không gây ra tại điểm M, cách nó 3 cm, có phương trùng với đường thẳng AM, có chiều
A. hướng ra xa Q và có độ lớn E=5.106 N B. hướng ra xa Q và có độ lớn E=15.104 N
C. hướng về Q và có độ lớn E=5.106 N. D. hướng về Q và có độ lớn E=15.104 N
Câu 9: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 10-4 N. Độ lớn của điện tích đó là:
A. 6,25.10-4 C B. 160 C C. 1600 C D. 62,5.10-4 C
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm
A. có thể là lực hút hoặc lực đẩy.
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm.
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu đặt song song với nhau, cách nhau 2cm, có giá trị là 150 V.Cường độ điện trường tại mọi điểm giữa hai bản kim loại có giá trị là:
A. 3 V/ m B. 7500 V/m C. 75 V/m D. 300 V/m
Câu 12: Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bạch Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)