DE KHAO SAT CHAT LUONG DAU NAM LOP 4 (CKTKN)
Chia sẻ bởi Giang Pham |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: DE KHAO SAT CHAT LUONG DAU NAM LOP 4 (CKTKN) thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN
Nội dung
Nội dung
Bài
Câu
Số lượng câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
Số và phép tính
1
a,b
2
2
1
2
a,b
2
2
1
3
a,b
2
2
1
6
2
2
1
7
a,b,c,d
4
4
2
Đại lượng
4
a,b
2
2
1
Hình học
5
a,b
2
2
1
Giải toán có lời văn
8
2
2
2
Cộng
8
14
18
8
8
2
10
Họ và tên:………………. Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp : 4……
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN KHỐI IV
Thời gian: 40 phút
Người ra đề
Người chấm
Điểm
Nhận xét của người chấm
Lần 1:
Lần 1:
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Lần 2:
Lần 2:
Duyệt:
Kiểm tra:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a/ Số liền trước của số 65739 là:
A. 65738 B. 65736 C. 65740 D. 65749
b/ Số liền sau của số 83543 là:
A. 83542 B. 83544 C. 83345 D. 84534
Bài 2: Tìm X
a/ X x 3 = 927 b/ X : 2 = 346
............................. .............................
............................... .............................
............................. .............................
............................. .............................
............................. .............................
3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 39 : 3 x 4 = 13 x 4 b/ 20 : 4 x 5 = 20 : 2
= 52 =
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 1kg =.........g b/ 1tạ =.......kg
Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
6cm
a/ Chu vi của hình chữ nhật bên là:
A. 24 cm B. 18 cm
C. 10 cm D. 20cm 4cm 4cm
b/ Diện tích của hình chữ nhật bên là:
A. 20cm2 B. 24cm2 C. 10cm2 D.14 cm2
Bài 6: Nối giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
a. 4625 + 2866 b. 9654 - 4263
.......................... ..........................
.......................... ..........................
.......................... ..........................
.......................... ..........................
c. 150 x 4 d. 825 : 3
.......................... ..........................
.......................... ..........................
.......................... ..........................
.......................... ..........................
Bài 8: Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi 70 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?
Bài giải
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN:
Bài
Đáp án
Điểm
Cách đánh giá
1
a/ A b/ B
1
- Khoanh đúng đáp án cho 0,5 điểm. Khoanh 2 đáp án trở lên không cho điểm
2
a/ X x 3 = 927 b/ X : 2 = 346
X = 927 : 3 X = 346 x 2
X = 309 X = 692
1
- Làm đúng mỗi mỗi phép tính cho 0,5 điểm, làm sai không cho điểm.
3
a/ Đ b/ S
1
- Điềm đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm
4
a/ 1kg = 1 000g b/ 1 tạ = 100kg
1
- Điền đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
5
a/ D b/ B
1
- Khoanh đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm, khoanh 2 đáp án trở lên không cho điểm.
6
1
- Nối đúng mỗi biểu thức cho 0,5 điểm, nối sai không cho điểm.
7
a/ 4625 b
Nội dung
Nội dung
Bài
Câu
Số lượng câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
Số và phép tính
1
a,b
2
2
1
2
a,b
2
2
1
3
a,b
2
2
1
6
2
2
1
7
a,b,c,d
4
4
2
Đại lượng
4
a,b
2
2
1
Hình học
5
a,b
2
2
1
Giải toán có lời văn
8
2
2
2
Cộng
8
14
18
8
8
2
10
Họ và tên:………………. Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp : 4……
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN KHỐI IV
Thời gian: 40 phút
Người ra đề
Người chấm
Điểm
Nhận xét của người chấm
Lần 1:
Lần 1:
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Lần 2:
Lần 2:
Duyệt:
Kiểm tra:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a/ Số liền trước của số 65739 là:
A. 65738 B. 65736 C. 65740 D. 65749
b/ Số liền sau của số 83543 là:
A. 83542 B. 83544 C. 83345 D. 84534
Bài 2: Tìm X
a/ X x 3 = 927 b/ X : 2 = 346
............................. .............................
............................... .............................
............................. .............................
............................. .............................
............................. .............................
3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 39 : 3 x 4 = 13 x 4 b/ 20 : 4 x 5 = 20 : 2
= 52 =
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 1kg =.........g b/ 1tạ =.......kg
Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
6cm
a/ Chu vi của hình chữ nhật bên là:
A. 24 cm B. 18 cm
C. 10 cm D. 20cm 4cm 4cm
b/ Diện tích của hình chữ nhật bên là:
A. 20cm2 B. 24cm2 C. 10cm2 D.14 cm2
Bài 6: Nối giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
a. 4625 + 2866 b. 9654 - 4263
.......................... ..........................
.......................... ..........................
.......................... ..........................
.......................... ..........................
c. 150 x 4 d. 825 : 3
.......................... ..........................
.......................... ..........................
.......................... ..........................
.......................... ..........................
Bài 8: Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi 70 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?
Bài giải
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN:
Bài
Đáp án
Điểm
Cách đánh giá
1
a/ A b/ B
1
- Khoanh đúng đáp án cho 0,5 điểm. Khoanh 2 đáp án trở lên không cho điểm
2
a/ X x 3 = 927 b/ X : 2 = 346
X = 927 : 3 X = 346 x 2
X = 309 X = 692
1
- Làm đúng mỗi mỗi phép tính cho 0,5 điểm, làm sai không cho điểm.
3
a/ Đ b/ S
1
- Điềm đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm
4
a/ 1kg = 1 000g b/ 1 tạ = 100kg
1
- Điền đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
5
a/ D b/ B
1
- Khoanh đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm, khoanh 2 đáp án trở lên không cho điểm.
6
1
- Nối đúng mỗi biểu thức cho 0,5 điểm, nối sai không cho điểm.
7
a/ 4625 b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giang Pham
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)