Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Bùi Văn Lưu |
Ngày 27/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
Đề thi gồm 2 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2
Môn toán 10. Năm học 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Tìm mệnh đề đúng.
A. B.
C. D.
Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào là đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo nên bằng.
A. 6S. B. 2S. C. 3S. D. 4S.
Câu 4: Nhị thức có bảng xét dấu như sau .
x
2
f(x)
+0 -
Tìm.
A. B. C. D.
Câu 5: Kí hiệu là tập nghiệm của bất phương trình . Tính .
A. B. C. D.
Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Khi đó d có một véc tơ chỉ phương là.
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm điều kiện của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 8: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen, không bao gồm đường thẳng).
A. B.
C. D.
Câu 9: Đồ thị của hàm số như hình bên.
Tìm mệnh đề đúng.
A. B.
C. D.
Câu 10: Đường thẳng d đi qua M(-2; 3) và có véc tơ pháp tuyến. Lập phương trình tham số của đường thẳng d..
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức với .
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a) b)
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm.
Câu 15 (1,5 điểm).Cho tam giác ABC biết BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và tính tổng bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếptam giác đó.
Câu 16 (1,0 điểm).Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(-1; 3) và đường thẳng .
a) Lập phương trình tham số đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
b) Điểm M có tọa độ nguyên nằm trên đường thẳng d sao cho.Tìm tọa độ điểm M
Câu 17 (1,0 điểm).Cho là độ dài ba cạnh một tam giác.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
Đề thi gồm 2 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2
Môn toán 10. Năm học 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Tìm mệnh đề đúng.
A. B.
C. D.
Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào là đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo nên bằng.
A. 6S. B. 2S. C. 3S. D. 4S.
Câu 4: Nhị thức có bảng xét dấu như sau .
x
2
f(x)
+0 -
Tìm.
A. B. C. D.
Câu 5: Kí hiệu là tập nghiệm của bất phương trình . Tính .
A. B. C. D.
Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Khi đó d có một véc tơ chỉ phương là.
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm điều kiện của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 8: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen, không bao gồm đường thẳng).
A. B.
C. D.
Câu 9: Đồ thị của hàm số như hình bên.
Tìm mệnh đề đúng.
A. B.
C. D.
Câu 10: Đường thẳng d đi qua M(-2; 3) và có véc tơ pháp tuyến. Lập phương trình tham số của đường thẳng d..
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức với .
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a) b)
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm.
Câu 15 (1,5 điểm).Cho tam giác ABC biết BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và tính tổng bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếptam giác đó.
Câu 16 (1,0 điểm).Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(-1; 3) và đường thẳng .
a) Lập phương trình tham số đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
b) Điểm M có tọa độ nguyên nằm trên đường thẳng d sao cho.Tìm tọa độ điểm M
Câu 17 (1,0 điểm).Cho là độ dài ba cạnh một tam giác.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Lưu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)