Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi lê thị thảnh |
Ngày 27/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI LẠI
NĂM HỌC : 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN HỌC – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian giao đề )
Họ tên học sinh : . . . . . .. . . . . .. . . . .. . . . . .. . . . . .. . . Lớp: ..............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(15; 1) đến đường thẳng là:
A.
B.
10
C.
5
D.
Câu 2. Cho bảng xét dấu:
-3
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. B. C. D.
Câu 3.Ph.trình tham số của đ.thẳng (d) đi qua M(–2;1) và có VTCP =(3;4) là:
A. B. C. D.
Câu 4.Cho nhị thức bậc nhất . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .
B. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .
C. Nhị thức f(x) có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .
D. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng
Câu 5. Vị trí tương đối của đường thẳng(1: x ( 2y + 1=0 và (2: (3x + 6y ( 10 =0 là
A. Song song B. Cắt nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc nhau
Câu 6. Cho tanα = ; . Khi đó:
A. cosα = B. cosα = - C. cosα = - D. cosα =
Câu 7. Tọa độ giao điểm của đường thẳng (: 4x ( 3y ( 26 =0 và d: 3x + 4y ( 7 =0 là
A. (2 ; (6). B. (5 ; 2). C. (5 ; (2). D. Không giao điểm.
Câu 8. Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Với mọi α , sin bằng:
A. sinα
B. – sinα
C. cosα
D. – cosα
Câu 10.Nhị thức f(x)= âm trong
A. B. C. D.
Câu 11 . Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0 là:
A. B. C. D.
Câu 12.Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0; 0) và M(1; -3)?
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 14:Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2), B(5;6) là:
A. B. C. D.
Câu 15. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :
A. I(1 ; –2) , R = 3 B. I(–1 ; 2) , R = 9 C. I(–1 ; 2) , R = 3 D. I( 1 ; 2) , R = 3
Câu 16. Góc giữa đường thẳng (1 : và (2 : là
A. 900 B. 00 C. 600 D. 450
Câu 17. Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A(–2; 1) và B(6; –5)
A. (x + 2)² + (y + 2)² = 16 B. (x – 2)² + (y + 2)² = 25
C. (x + 2)² + (y + 2)² = 25 D. (x – 2)² + (y + 2)² = 16
Câu 18: Trong các mệnh đề sau
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI LẠI
NĂM HỌC : 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN HỌC – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian giao đề )
Họ tên học sinh : . . . . . .. . . . . .. . . . .. . . . . .. . . . . .. . . Lớp: ..............................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(15; 1) đến đường thẳng là:
A.
B.
10
C.
5
D.
Câu 2. Cho bảng xét dấu:
-3
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. B. C. D.
Câu 3.Ph.trình tham số của đ.thẳng (d) đi qua M(–2;1) và có VTCP =(3;4) là:
A. B. C. D.
Câu 4.Cho nhị thức bậc nhất . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .
B. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .
C. Nhị thức f(x) có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .
D. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng
Câu 5. Vị trí tương đối của đường thẳng(1: x ( 2y + 1=0 và (2: (3x + 6y ( 10 =0 là
A. Song song B. Cắt nhau C. Trùng nhau D. Vuông góc nhau
Câu 6. Cho tanα = ; . Khi đó:
A. cosα = B. cosα = - C. cosα = - D. cosα =
Câu 7. Tọa độ giao điểm của đường thẳng (: 4x ( 3y ( 26 =0 và d: 3x + 4y ( 7 =0 là
A. (2 ; (6). B. (5 ; 2). C. (5 ; (2). D. Không giao điểm.
Câu 8. Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Với mọi α , sin bằng:
A. sinα
B. – sinα
C. cosα
D. – cosα
Câu 10.Nhị thức f(x)= âm trong
A. B. C. D.
Câu 11 . Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0 là:
A. B. C. D.
Câu 12.Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0; 0) và M(1; -3)?
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 14:Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2), B(5;6) là:
A. B. C. D.
Câu 15. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :
A. I(1 ; –2) , R = 3 B. I(–1 ; 2) , R = 9 C. I(–1 ; 2) , R = 3 D. I( 1 ; 2) , R = 3
Câu 16. Góc giữa đường thẳng (1 : và (2 : là
A. 900 B. 00 C. 600 D. 450
Câu 17. Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A(–2; 1) và B(6; –5)
A. (x + 2)² + (y + 2)² = 16 B. (x – 2)² + (y + 2)² = 25
C. (x + 2)² + (y + 2)² = 25 D. (x – 2)² + (y + 2)² = 16
Câu 18: Trong các mệnh đề sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị thảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)