Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Đinh Thị Hồng Vân |
Ngày 27/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đ.án
B
C
D
A
C
A
D
D
A
B
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đ.án
D
B
D
A
A
A
B
D
A
C
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đ.án
C
A
B
C
C
B
B
B
B
B
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đ.án
A
C
D
B
D
B
D
D
A
C
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Đ.án
D
A
D
A
B
D
B
C
D
A
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Đ.án
D
C
D
A
C
C
D
C
A
C
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
Đ.án
A
D
D
B
A
C
C
C
D
C
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Đ.án
D
A
C
C
C
C
A
B
B
A
Bài 3: TẬP HỢP
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên ?
a) 6 (( . b) 6 (( . c) 6 (( . d) 6 = ( .
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ /không phải là số hữu tỉ ?
a) Q . b) Q . c) Q . d) ký hiệu khác.
Cho A = (1;2;3(. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai ?
a) ((( . b) 1 (A . c) (1;2((( . d) 2 = A .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?
a) A (A . b) ((( . c) A (( . d) A((A(.
Cho phần tử của tập hợp: A = (x ( R/ x2 + x + 1 = 0( là
a) A = 0 . b) A = (0(. c) A = ( . d) A = (((.
Cho tập hợp A = (x ( R/ (x2 – 1)(x2 + 2) = 0(. Các phần tử của tập A là:
a) A = (–1;1(. b) A = 1;1
c) A = (–1(. d) A = (1(.
Các phần tử của tập hợp A = (x ( R/ 2x2 – 5x + 3 = 0( là:
a) A = (0(. b) A = (1(. c) A = (/(. d) A = (1;/(.
Cho tập hợp A = (x ( R/ x4 – 6x2 + 8 = 0(. Các phần tử của tập A là:
a) A = 2(. b) A = 2(.
c) A = 2(. d) A = 2;2(.
Cho tập hợp A = (x ( N/ x là ước chung của 36 và 120(. Các phần tử của tập A là:
a)A = (1;2;3;4;6;12(. b) A = (1;2;3;4;6;8;12(.
c) A = (2;3;4;6;8;10;12(. d) Một đáp số khác.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đ.án
B
C
D
A
C
A
D
D
A
B
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đ.án
D
B
D
A
A
A
B
D
A
C
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Đ.án
C
A
B
C
C
B
B
B
B
B
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đ.án
A
C
D
B
D
B
D
D
A
C
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Đ.án
D
A
D
A
B
D
B
C
D
A
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Đ.án
D
C
D
A
C
C
D
C
A
C
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
Đ.án
A
D
D
B
A
C
C
C
D
C
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Đ.án
D
A
C
C
C
C
A
B
B
A
Bài 3: TẬP HỢP
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên ?
a) 6 (( . b) 6 (( . c) 6 (( . d) 6 = ( .
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ /không phải là số hữu tỉ ?
a) Q . b) Q . c) Q . d) ký hiệu khác.
Cho A = (1;2;3(. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai ?
a) ((( . b) 1 (A . c) (1;2((( . d) 2 = A .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ?
a) A (A . b) ((( . c) A (( . d) A((A(.
Cho phần tử của tập hợp: A = (x ( R/ x2 + x + 1 = 0( là
a) A = 0 . b) A = (0(. c) A = ( . d) A = (((.
Cho tập hợp A = (x ( R/ (x2 – 1)(x2 + 2) = 0(. Các phần tử của tập A là:
a) A = (–1;1(. b) A = 1;1
c) A = (–1(. d) A = (1(.
Các phần tử của tập hợp A = (x ( R/ 2x2 – 5x + 3 = 0( là:
a) A = (0(. b) A = (1(. c) A = (/(. d) A = (1;/(.
Cho tập hợp A = (x ( R/ x4 – 6x2 + 8 = 0(. Các phần tử của tập A là:
a) A = 2(. b) A = 2(.
c) A = 2(. d) A = 2;2(.
Cho tập hợp A = (x ( N/ x là ước chung của 36 và 120(. Các phần tử của tập A là:
a)A = (1;2;3;4;6;12(. b) A = (1;2;3;4;6;8;12(.
c) A = (2;3;4;6;8;10;12(. d) Một đáp số khác.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Hồng Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)