Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Dương Thị Hòa |
Ngày 27/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I
Môn Ngữ Văn lớp 6
Năm học 2018 – 2019
Thời gian làm bài : 90 phút( Không kể thời gian phát đề)
Lĩnh vực
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu
Điểm
Tiếng Việt
(Từ vựng Tiếng Việt)
C1, C2,C3,
0,75đ
7,5%
C4,C5, C6,C7,C8
1,25đ
12,5%
8
2đ
20 %
Văn học
(Truyền thuyết dân gian VN )
C1 ý a, (phần II)
1đ
10 %
C1 ý b,c
2 đ
20%
3
3,0đ
30 %
Tập làm văn
(Tạo lập văn bản tự sự)
C2
(phầnII)
5đ
50%
1
5đ
50%
Tổng số câu
3
1
5
3
12
Tổng số điểm
0,75 đ
7,5%
1 đ
10%
1,25đ
12,5/%
70%
14
100%
10
100%
PHÒNG GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN Môn Ngữ Văn lớp 6
Năm học 2018 – 2019
Thời gian làm bài : 90 phút( Không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm (2 đ)
Trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng và viết chữ cái trước phương án đó vào bài làm của em.
Câu 1. Đơn vị cấu tạo nên từ là gì ?
A. Từ B. Tiếng C. Từ và tiếng D. Câu
Câu 2. Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy :
A. Chiền chiện B. Gian lao C. Lợi lộc D. Long lanh
Câu 3. Trong các từ sau từ nào là từ ghép?
A.Núi đồi B.Rực rỡ C. Đẹp đẽ D. Dịu dàng
Câu 4. Câu văn " Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dựng dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại." Có mấy từ mượn ?
A. Một từ B. Hai từ C. Ba từ D. Bốn từ
Câu 5. Nghĩa của từ “lẫm liệt” là:
Hùng dũng, oai nghiêm. B. Mạnh mẽ, dũng cảm.
Oai phong, đàng hoàng. D.Cao lớn, khỏe mạnh.
Câu 6. Nghĩa của từ “hèn nhát” được giải thích dưới đây theo cách nào?.
(Hèn nhát: thiếu can đảm (đến mức đáng khinh bỉ) )
A.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
B.Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
C.Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
D.Cả B và C đều đúng
Câu 7. Từ “chạy “ trong câu nào sau đây mang nghĩa gốc?
A. Chị ấy chạy ăn từng bữa C. Cô ấy chạy rất nhanh
B. Hắn đang chạy án D. Anh ta đang chạy tiền
Câu 8. Các câu dưới đây câu nào dung từ không chính xác?
Kì nghỉ hè này, lớp tôi tổ chức đi tham quan.
Xuân về, cảnh vật như bừng tỉnh sau kỳ ngủ đông dài.
Nghe tin ấy tôi bàn hoàn cả người.
Lớp trưởng rất linh động trong mọi công việc.
Phần II. Tự luận
Câu 1: (3 đ). Đọc đoạn văn sau:
“Sơn Tinh không hề nao núng. Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi, dựng thành lũy đất ngăn chặn dòng nước lũ. Nước sông dâng lên bao nhiêu, đồi núi lại cao lên bấy nhiêu. Hai bên đánh nhau ròng rã mấy tháng trời, cuối cùng Sơn Tinh vẫn vững vàng mà sức Thủy Tinh đã kiệt. Thần nước đành rút quân.”
( Truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh)
a. Nêu phương thức biểu đạt chính và ngôi kể của đoạn văn?
b. Tìm chi tiết hoang đường kỳ ảo trong đoạn văn? Nêu ý nghĩa của chi tiết đó?
c. Trong giai đoạn hiện nay, là một học sinh em cần làm gì để giảm thiểu thiên tai
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I
Môn Ngữ Văn lớp 6
Năm học 2018 – 2019
Thời gian làm bài : 90 phút( Không kể thời gian phát đề)
Lĩnh vực
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu
Điểm
Tiếng Việt
(Từ vựng Tiếng Việt)
C1, C2,C3,
0,75đ
7,5%
C4,C5, C6,C7,C8
1,25đ
12,5%
8
2đ
20 %
Văn học
(Truyền thuyết dân gian VN )
C1 ý a, (phần II)
1đ
10 %
C1 ý b,c
2 đ
20%
3
3,0đ
30 %
Tập làm văn
(Tạo lập văn bản tự sự)
C2
(phầnII)
5đ
50%
1
5đ
50%
Tổng số câu
3
1
5
3
12
Tổng số điểm
0,75 đ
7,5%
1 đ
10%
1,25đ
12,5/%
70%
14
100%
10
100%
PHÒNG GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN Môn Ngữ Văn lớp 6
Năm học 2018 – 2019
Thời gian làm bài : 90 phút( Không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm (2 đ)
Trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng và viết chữ cái trước phương án đó vào bài làm của em.
Câu 1. Đơn vị cấu tạo nên từ là gì ?
A. Từ B. Tiếng C. Từ và tiếng D. Câu
Câu 2. Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy :
A. Chiền chiện B. Gian lao C. Lợi lộc D. Long lanh
Câu 3. Trong các từ sau từ nào là từ ghép?
A.Núi đồi B.Rực rỡ C. Đẹp đẽ D. Dịu dàng
Câu 4. Câu văn " Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dựng dưới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại." Có mấy từ mượn ?
A. Một từ B. Hai từ C. Ba từ D. Bốn từ
Câu 5. Nghĩa của từ “lẫm liệt” là:
Hùng dũng, oai nghiêm. B. Mạnh mẽ, dũng cảm.
Oai phong, đàng hoàng. D.Cao lớn, khỏe mạnh.
Câu 6. Nghĩa của từ “hèn nhát” được giải thích dưới đây theo cách nào?.
(Hèn nhát: thiếu can đảm (đến mức đáng khinh bỉ) )
A.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
B.Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
C.Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
D.Cả B và C đều đúng
Câu 7. Từ “chạy “ trong câu nào sau đây mang nghĩa gốc?
A. Chị ấy chạy ăn từng bữa C. Cô ấy chạy rất nhanh
B. Hắn đang chạy án D. Anh ta đang chạy tiền
Câu 8. Các câu dưới đây câu nào dung từ không chính xác?
Kì nghỉ hè này, lớp tôi tổ chức đi tham quan.
Xuân về, cảnh vật như bừng tỉnh sau kỳ ngủ đông dài.
Nghe tin ấy tôi bàn hoàn cả người.
Lớp trưởng rất linh động trong mọi công việc.
Phần II. Tự luận
Câu 1: (3 đ). Đọc đoạn văn sau:
“Sơn Tinh không hề nao núng. Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi, dựng thành lũy đất ngăn chặn dòng nước lũ. Nước sông dâng lên bao nhiêu, đồi núi lại cao lên bấy nhiêu. Hai bên đánh nhau ròng rã mấy tháng trời, cuối cùng Sơn Tinh vẫn vững vàng mà sức Thủy Tinh đã kiệt. Thần nước đành rút quân.”
( Truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh)
a. Nêu phương thức biểu đạt chính và ngôi kể của đoạn văn?
b. Tìm chi tiết hoang đường kỳ ảo trong đoạn văn? Nêu ý nghĩa của chi tiết đó?
c. Trong giai đoạn hiện nay, là một học sinh em cần làm gì để giảm thiểu thiên tai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)