Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 26/04/2019 |
149
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐÈ LUYỆN THI
Câu 1: Nguồn lực được coi là quan trọng, quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế là
A. dân cư và lao động. B. tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
C. thị trường tiêu thụ. D. đường lối, chính sách.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với đô thị hóa ở các nước đang phát triển?
A. Trình độ đô thị hóa và tỉ lệ dân số thành thị thấp.
B. Ở nhiều nước, đô thị hóa diễn ra nhanh hơn công nghiệp hóa.
C. Xuất hiện ngày càng nhiều thành phố lớn và cực lớn.
D. Tốc độ tăng dân số thành thị gần đây chậm hơn các nước phát triển.
Câu 3: Hiện nay, ở nhiều nước trên thế giới tỉ trọng dân số trong độ tuổi lao động so với tổng số dân ngày càng tăng do
A. tỉ suất sinh thô tăng, tuổi thọ trung bình giảm.
B. tỉ suất sinh thô giảm, tuổi thọ trung bình tăng.
C. tỉ suất sinh thô giảm, tuổi thọ trung bình giảm.
D. tỉ suất sinh thô tăng, tuổi thọ trung bình tăng.
Câu 4: Hiện nay, tỉ suất tử thô ở các nước phát triển thường cao hơn các nước đang phát triển chủ yếu do
A. ô nhiễm môi trường. B. cơ cấu dân số già.
C. tỉ suất sinh thô giảm. D. gia tăng bệnh tật.
Câu 5: Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới?
A. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Tính chất của nền kinh tế. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 6: Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú, đa dạng nhằm
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội các nước thành viên.
B. xây dựng khu vực có nền hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. đảm bảo thực hiện có hiệu quả các mục tiêu chính của ASEAN.
D. giải quyết bất đồng trong nội bộ hoặc giữa nội bộ với bên ngoài.
Câu 7: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện tử - tin học, chế tạo máy, năng lượng.
B. Điện tử - tin học, luyện kim, cơ khí chính xác.
C. Luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
Câu 8: Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản. B. chăn nuôi cừu và thủy sản.
C. khai thác lâm sản và nuôi lợn. D. trồng dâu nuôi tằm và gia cầm.
Câu 9: Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về
A. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và giá trị xuất siêu hàng hóa.
B. tổng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và giá trị xuất siêu.
C. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và viện trợ phát triển chính thức.
D. tổng giá trị xuất, nhập khẩu và viện trợ phát triển chính thức.
Câu 10: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do
A. tăng diện tích trồng các loại cây khác có hiệu quả kinh tế cao.
B. mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa cao.
C. đẩy mạnh nhập khẩu gạo từ các nước đang phát triển.
D. chuyển một phần diện tích trồng lúa sang phát triển đô thị.
Câu 11: Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do
A. mức sống cao cùng với chính sách đầu tư của nhà nước.
B. tập trung dân số đông với nền kinh tế phát triển nhanh.
C. có nhiều dân tộc cùng chung sống và được khai thác lâu đời.
D. có lịch sử khai thác lâu đời nhất với nền sản xuất phát triển.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (Tháp dân số năm 2007), nhận xét nào sau đây
không đúng về cơ cấu dân số ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân số nữ cao hơn tỉ lệ dân số nam. B. Tỉ lệ dân số nam cao hơn tỉ lệ dân số nữ.
C. Cơ cấu dân số đang chuyển từ trẻ sang già. D. Tỉ lê ̣nhóm
Câu 1: Nguồn lực được coi là quan trọng, quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế là
A. dân cư và lao động. B. tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
C. thị trường tiêu thụ. D. đường lối, chính sách.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với đô thị hóa ở các nước đang phát triển?
A. Trình độ đô thị hóa và tỉ lệ dân số thành thị thấp.
B. Ở nhiều nước, đô thị hóa diễn ra nhanh hơn công nghiệp hóa.
C. Xuất hiện ngày càng nhiều thành phố lớn và cực lớn.
D. Tốc độ tăng dân số thành thị gần đây chậm hơn các nước phát triển.
Câu 3: Hiện nay, ở nhiều nước trên thế giới tỉ trọng dân số trong độ tuổi lao động so với tổng số dân ngày càng tăng do
A. tỉ suất sinh thô tăng, tuổi thọ trung bình giảm.
B. tỉ suất sinh thô giảm, tuổi thọ trung bình tăng.
C. tỉ suất sinh thô giảm, tuổi thọ trung bình giảm.
D. tỉ suất sinh thô tăng, tuổi thọ trung bình tăng.
Câu 4: Hiện nay, tỉ suất tử thô ở các nước phát triển thường cao hơn các nước đang phát triển chủ yếu do
A. ô nhiễm môi trường. B. cơ cấu dân số già.
C. tỉ suất sinh thô giảm. D. gia tăng bệnh tật.
Câu 5: Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới?
A. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Tính chất của nền kinh tế. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 6: Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú, đa dạng nhằm
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội các nước thành viên.
B. xây dựng khu vực có nền hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. đảm bảo thực hiện có hiệu quả các mục tiêu chính của ASEAN.
D. giải quyết bất đồng trong nội bộ hoặc giữa nội bộ với bên ngoài.
Câu 7: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện tử - tin học, chế tạo máy, năng lượng.
B. Điện tử - tin học, luyện kim, cơ khí chính xác.
C. Luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
Câu 8: Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản. B. chăn nuôi cừu và thủy sản.
C. khai thác lâm sản và nuôi lợn. D. trồng dâu nuôi tằm và gia cầm.
Câu 9: Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về
A. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và giá trị xuất siêu hàng hóa.
B. tổng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và giá trị xuất siêu.
C. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và viện trợ phát triển chính thức.
D. tổng giá trị xuất, nhập khẩu và viện trợ phát triển chính thức.
Câu 10: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do
A. tăng diện tích trồng các loại cây khác có hiệu quả kinh tế cao.
B. mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa cao.
C. đẩy mạnh nhập khẩu gạo từ các nước đang phát triển.
D. chuyển một phần diện tích trồng lúa sang phát triển đô thị.
Câu 11: Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do
A. mức sống cao cùng với chính sách đầu tư của nhà nước.
B. tập trung dân số đông với nền kinh tế phát triển nhanh.
C. có nhiều dân tộc cùng chung sống và được khai thác lâu đời.
D. có lịch sử khai thác lâu đời nhất với nền sản xuất phát triển.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (Tháp dân số năm 2007), nhận xét nào sau đây
không đúng về cơ cấu dân số ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân số nữ cao hơn tỉ lệ dân số nam. B. Tỉ lệ dân số nam cao hơn tỉ lệ dân số nữ.
C. Cơ cấu dân số đang chuyển từ trẻ sang già. D. Tỉ lê ̣nhóm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)