Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Vủ Thị Liên |
Ngày 26/04/2019 |
196
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRẮC NGHIỆM SỐ LIỆU THỐNG KÊ
THPT HÀN THUYÊN
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nam
Nam
1995
71995
35237
36758
1999
76597
37662
38935
2000
77631
38165
39466
2009
86025
42523
43502
2010
86932
42986
43946
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta giai đoạn 1995 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nam
Nam
1995
71995
35237
36758
1999
76597
37662
38935
2000
77631
38165
39466
2009
86025
42523
43502
2010
86932
42986
43946
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột đơn gộp nhóm.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 - 2010
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nam
Nam
1995
71995
35237
36758
1999
76597
37662
38935
2000
77631
38165
39466
2009
86025
42523
43502
2010
86932
42986
43946
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 1995 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 4. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010.
(Đơn vi: %)
Năm
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ nông nghiệp
1995
78,1
18,9
3,0
2000
78,2
19,3
2,5
2005
73,5
24,7
1,8
2010
73,4
25,0
1,6
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành ở nước ta giai đoạn 1995 – 2000, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền
Câu 5. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010.
(Đơn vi: %)
Năm
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ nông nghiệp
1995
78,1
18,9
3,0
2000
78,2
19,3
2,5
2005
73,5
24,7
1,8
2010
73,4
25,0
1,6
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành của nước ta qua hai năm 1995 và 2000, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 6. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA.
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Ngành
2000
2005
2010
Công nghiệp khai thác mỏ
53053
110919
250466
Công nghiệp chế biến, chế tạo
264459
819502
2563031
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
18606
54601
132501
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê, 2013)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở
THPT HÀN THUYÊN
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nam
Nam
1995
71995
35237
36758
1999
76597
37662
38935
2000
77631
38165
39466
2009
86025
42523
43502
2010
86932
42986
43946
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta giai đoạn 1995 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nam
Nam
1995
71995
35237
36758
1999
76597
37662
38935
2000
77631
38165
39466
2009
86025
42523
43502
2010
86932
42986
43946
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột đơn gộp nhóm.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 - 2010
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nam
Nam
1995
71995
35237
36758
1999
76597
37662
38935
2000
77631
38165
39466
2009
86025
42523
43502
2010
86932
42986
43946
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thống kê, 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 1995 – 2010, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 4. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010.
(Đơn vi: %)
Năm
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ nông nghiệp
1995
78,1
18,9
3,0
2000
78,2
19,3
2,5
2005
73,5
24,7
1,8
2010
73,4
25,0
1,6
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành ở nước ta giai đoạn 1995 – 2000, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền
Câu 5. Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010.
(Đơn vi: %)
Năm
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ nông nghiệp
1995
78,1
18,9
3,0
2000
78,2
19,3
2,5
2005
73,5
24,7
1,8
2010
73,4
25,0
1,6
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành của nước ta qua hai năm 1995 và 2000, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 6. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA.
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Ngành
2000
2005
2010
Công nghiệp khai thác mỏ
53053
110919
250466
Công nghiệp chế biến, chế tạo
264459
819502
2563031
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
18606
54601
132501
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê, 2013)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vủ Thị Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)