Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 26/04/2019 |
201
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa nhiều nhất?
A. Nam Định.
B. An Giang.
C. Tiền Giang.
D. Thái Bình.
Câu 42: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc chủ yếu dựa vào cơ sở nào sau đây để vận hành?
A. Nguồn cung cấp nhiên liệu tại chỗ của vùng lớn.
B. Quy trình sản xuất điện có trình độ kĩ thuật cao.
C. Nhu cầu sử dụng điện cho kinh tế rất cao.
D. Có nguồn vốn đầu tư của nước ngoài rất lớn.
Câu 43: Hệ sinh thái nào sau đây chiếm ưu thế nhất ở vùng ven biển của nước ta?
A. Hệ sinh thái trên đất phèn.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái trên đảo và rạn san hô.
D. Hệ sinh thái trên đất cát ven biển.
Câu 44: Nội thương nước ta phát triển vượt bậc sau khi đất nước bước vào công cuộc đổi mới là do
A. có sự tham gia của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. cơ chế quản lý của nước ta có nhiều thay đổi theo hướng tích cực.
C. hàng hóa của nước ngoài nhập khẩu vào nước ta ngày càng nhiều.
D. giao thông phát triển nên hàng hóa dễ dàng giao lưu giữa các vùng.
Câu 45: Vùng kinh tế Đông Nam Bộ của nước ta không giáp với vùng hay quốc gia nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Cam-pu-chia.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 46: Nhìn chung trong năm, mùa bão nước ta thường kết thúc ở các tỉnh thuộc khu vực nào sau đây?
A. Phía tây.
B. Phía đông.
C. Phía bắc.
D. Phía nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Huế, Thanh Hóa, Vinh.
B. Huế, Vinh, Thanh Hóa.
C. Vinh, Huế, Thanh Hóa.
D. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
Câu 48: Qua số liệu: Tình hình phát triển dân số Trung Quốc giai đoạn 1995-2010
Năm
Tổng số dân (triệu người)
Trong đó dân thành thị (triệu người)
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%)
1995
1211,2
351,3
1,1
2000
1267,4
458,8
0,8
2008
1328,0
624,2
0,5
2010
1340,9
669,1
0,5
( Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2012)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột chồng.
D. Cột nhóm.
Câu 49: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 50: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thời tiết nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta có tính chất lạnh ẩm và mưa phùn?
A. Gió mùa Đông bắc suy yếu ở thời điểm cuối mùa.
B. Chịu tác động của khối khí lạnh di chuyển qua biển.
C. Tác động của sự tranh chấp các khối khí theo mùa.
D. Chịu ảnh hưởng của gió mậu dịch Bắc bán cầu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây thể hiện xu hướng thay đổi diện tích và sản lượng lúa nước ta ở giai đoạn 2000-2007?
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 52: Nhân tố nào sau đây của Biển Đông không ảnh hưởng nhiều đến ngành vận tải biển của nước ta?
A. Nằm trên tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương đến Ấn Độ Dương.
B. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín, thuận lợi xây dựng cảng nước sâu.
C. Độ muối từ 30- 33%0 , sóng biển mạnh trong thời kì gió mùa Tây Nam.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa nhiều nhất?
A. Nam Định.
B. An Giang.
C. Tiền Giang.
D. Thái Bình.
Câu 42: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc chủ yếu dựa vào cơ sở nào sau đây để vận hành?
A. Nguồn cung cấp nhiên liệu tại chỗ của vùng lớn.
B. Quy trình sản xuất điện có trình độ kĩ thuật cao.
C. Nhu cầu sử dụng điện cho kinh tế rất cao.
D. Có nguồn vốn đầu tư của nước ngoài rất lớn.
Câu 43: Hệ sinh thái nào sau đây chiếm ưu thế nhất ở vùng ven biển của nước ta?
A. Hệ sinh thái trên đất phèn.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái trên đảo và rạn san hô.
D. Hệ sinh thái trên đất cát ven biển.
Câu 44: Nội thương nước ta phát triển vượt bậc sau khi đất nước bước vào công cuộc đổi mới là do
A. có sự tham gia của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. cơ chế quản lý của nước ta có nhiều thay đổi theo hướng tích cực.
C. hàng hóa của nước ngoài nhập khẩu vào nước ta ngày càng nhiều.
D. giao thông phát triển nên hàng hóa dễ dàng giao lưu giữa các vùng.
Câu 45: Vùng kinh tế Đông Nam Bộ của nước ta không giáp với vùng hay quốc gia nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Cam-pu-chia.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 46: Nhìn chung trong năm, mùa bão nước ta thường kết thúc ở các tỉnh thuộc khu vực nào sau đây?
A. Phía tây.
B. Phía đông.
C. Phía bắc.
D. Phía nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Huế, Thanh Hóa, Vinh.
B. Huế, Vinh, Thanh Hóa.
C. Vinh, Huế, Thanh Hóa.
D. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
Câu 48: Qua số liệu: Tình hình phát triển dân số Trung Quốc giai đoạn 1995-2010
Năm
Tổng số dân (triệu người)
Trong đó dân thành thị (triệu người)
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%)
1995
1211,2
351,3
1,1
2000
1267,4
458,8
0,8
2008
1328,0
624,2
0,5
2010
1340,9
669,1
0,5
( Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2012)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột chồng.
D. Cột nhóm.
Câu 49: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 50: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thời tiết nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta có tính chất lạnh ẩm và mưa phùn?
A. Gió mùa Đông bắc suy yếu ở thời điểm cuối mùa.
B. Chịu tác động của khối khí lạnh di chuyển qua biển.
C. Tác động của sự tranh chấp các khối khí theo mùa.
D. Chịu ảnh hưởng của gió mậu dịch Bắc bán cầu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây thể hiện xu hướng thay đổi diện tích và sản lượng lúa nước ta ở giai đoạn 2000-2007?
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
Câu 52: Nhân tố nào sau đây của Biển Đông không ảnh hưởng nhiều đến ngành vận tải biển của nước ta?
A. Nằm trên tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương đến Ấn Độ Dương.
B. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín, thuận lợi xây dựng cảng nước sâu.
C. Độ muối từ 30- 33%0 , sóng biển mạnh trong thời kì gió mùa Tây Nam.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)