Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Kiên |
Ngày 26/04/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
MÃ ĐỀ: 121
( Đề này gồm 3 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: VẬT LÝ 10
( Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề )
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một lực không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc theo hướng của. Công suất của lực là:
A. F.v B. F.t C. F.v2 D. F.v.t
Câu 2: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ đến thì công của ngoại lực tác dụng được tính bằng biểu thức nào ?
A. B. C. D.
Câu 3: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 4J. B. 7 J C. 6 J. D. 5 J.
Câu 4: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
D. Áp suất khí không đổi.
Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m chiều dài tự nhiên l0 = 100cm. Một đầu cố định, đầu còn lại đkéo bởi lực F sao cho lò xo có chiều dài l = 110cm. Khi đó thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. Wt = 0,605 J; B. Wt = 5000 J; C. Wt = 0,5 J; D. Wt = 50 J;
Câu 6: Trong hệ SI đơn vị của động là:
A. kg.m/s2 B. g.m/s C. kg.m/s D. kg.km/s
Câu 7: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
C. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. D. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. động lượng của vật tăng gấp bốn. B. gia tốc của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 9: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng áp. B. Đẳng tích. C. Đẳng nhiệt. D. Đoạn nhiệt.
Câu 10: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A. . B. . C. p ~ V. D. .
Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. N.m/s. B. HP. C. J.s. D. W.
Câu 12: Tính khối riêng của khối khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3140m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2. Khối riêng của không khí ở đktc (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0) là 1,29kg/m.
A. = 0,29 kg/m. B. = 0,75 kg/m. C. = 0,65 kg/m. D. = 0,23 kg/m.
Câu 13: Trong hệ tọa độ (P, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng song song với trục áp suất.
C. Đường thẳng song song với trục thể tích.
D. Đường thẳng có hướng đi qua gốc tọa độ.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng ?
A. Luôn luôn có giá trị ơng.
B. Tỉ lệ với khối của vật.
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
MÃ ĐỀ: 121
( Đề này gồm 3 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: VẬT LÝ 10
( Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề )
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một lực không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc theo hướng của. Công suất của lực là:
A. F.v B. F.t C. F.v2 D. F.v.t
Câu 2: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ đến thì công của ngoại lực tác dụng được tính bằng biểu thức nào ?
A. B. C. D.
Câu 3: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 4J. B. 7 J C. 6 J. D. 5 J.
Câu 4: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
D. Áp suất khí không đổi.
Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m chiều dài tự nhiên l0 = 100cm. Một đầu cố định, đầu còn lại đkéo bởi lực F sao cho lò xo có chiều dài l = 110cm. Khi đó thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. Wt = 0,605 J; B. Wt = 5000 J; C. Wt = 0,5 J; D. Wt = 50 J;
Câu 6: Trong hệ SI đơn vị của động là:
A. kg.m/s2 B. g.m/s C. kg.m/s D. kg.km/s
Câu 7: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
C. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. D. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. động lượng của vật tăng gấp bốn. B. gia tốc của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 9: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng áp. B. Đẳng tích. C. Đẳng nhiệt. D. Đoạn nhiệt.
Câu 10: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A. . B. . C. p ~ V. D. .
Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. N.m/s. B. HP. C. J.s. D. W.
Câu 12: Tính khối riêng của khối khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3140m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2. Khối riêng của không khí ở đktc (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0) là 1,29kg/m.
A. = 0,29 kg/m. B. = 0,75 kg/m. C. = 0,65 kg/m. D. = 0,23 kg/m.
Câu 13: Trong hệ tọa độ (P, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng song song với trục áp suất.
C. Đường thẳng song song với trục thể tích.
D. Đường thẳng có hướng đi qua gốc tọa độ.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng ?
A. Luôn luôn có giá trị ơng.
B. Tỉ lệ với khối của vật.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)