Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Đoàn Kim Cương |
Ngày 26/04/2019 |
94
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU
------ ( ------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN VẬT LÝ 11
(Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề )
Đề gồm 04 trang
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm gồm 40 câu, mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu 1: Khi mắt quan sát vật đặt ở cực cận thì
A. mắt điều tiết tối đa
B. mắt chỉ điều tiết một phần nhỏ
C. mắt không điều tiết
D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị từ thông?
A. N.m/A B. N.m.A C. Wb D. T.m2
Câu 3: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét đúng là:
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
Câu 4: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào
A. độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
B. nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
C. nhiệt độ mối hàn ở đầu bị đốt nóng.
D. nhiệt độ, độ sạch và chế độ gia công kim loại.
Câu 5: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt
A. êlectron tự do. B. êlectron, các ion dương và ion âm.
C. ion. D. êlectron và lỗ trống.
Câu 6: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
C. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
D. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
Câu 7: Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở R một hiệu điện thế U không đổi. Nhiệt lượng Q tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t được xác định bằng biểu thức:
A. Q =. B. Q = t. C. Q = IR2t. D. Q = U2Rt.
Câu 8: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,0 T. D. 1,2 T.
Câu 9: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A = 1 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. 2.10-4 C. B. 2.10-4 μC. C. 5.10-4 C. D. 5.10-4 μC.
Câu 10: Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện đến điện tích bằng 86 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. 17,2 V B. 27,2 V C. 37,2 V D. 47,2 V
Câu 11: Một điện tích q = 1 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. 0,20 V. B. 0,20 mV. C. 200 kV. D. 200 V.
Câu 12: Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm có giá trị bằng
A. 4.10-6 T B. 8.10-6 T C. 4.10-5 T D. 8.10-5 T
Câu 13: Một khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây 0,
TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU
------ ( ------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN VẬT LÝ 11
(Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề )
Đề gồm 04 trang
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm gồm 40 câu, mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu 1: Khi mắt quan sát vật đặt ở cực cận thì
A. mắt điều tiết tối đa
B. mắt chỉ điều tiết một phần nhỏ
C. mắt không điều tiết
D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị từ thông?
A. N.m/A B. N.m.A C. Wb D. T.m2
Câu 3: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét đúng là:
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
Câu 4: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào
A. độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
B. nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
C. nhiệt độ mối hàn ở đầu bị đốt nóng.
D. nhiệt độ, độ sạch và chế độ gia công kim loại.
Câu 5: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt
A. êlectron tự do. B. êlectron, các ion dương và ion âm.
C. ion. D. êlectron và lỗ trống.
Câu 6: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
C. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
D. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
Câu 7: Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở R một hiệu điện thế U không đổi. Nhiệt lượng Q tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t được xác định bằng biểu thức:
A. Q =. B. Q = t. C. Q = IR2t. D. Q = U2Rt.
Câu 8: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,0 T. D. 1,2 T.
Câu 9: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A = 1 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. 2.10-4 C. B. 2.10-4 μC. C. 5.10-4 C. D. 5.10-4 μC.
Câu 10: Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện đến điện tích bằng 86 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. 17,2 V B. 27,2 V C. 37,2 V D. 47,2 V
Câu 11: Một điện tích q = 1 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. 0,20 V. B. 0,20 mV. C. 200 kV. D. 200 V.
Câu 12: Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm có giá trị bằng
A. 4.10-6 T B. 8.10-6 T C. 4.10-5 T D. 8.10-5 T
Câu 13: Một khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Kim Cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)