Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngày 26/04/2019 |
129
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN I- 2017-2018
Môn thi: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho các thông tin sau
1. Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thế sống
2. Mọi hoạt động sống diễn ra trong tế bào
3. Từ tế bào sinh ra các tế bào mới tạo sự sinh sản ở mọi loài
4. Cơ thể đa bào lớn lên, nhờ sự sinh sản của tế bào
5. Tế bào có khả năng biến dạng
6. Tế bào có khả năng tăng kích thước
Nói “tế bào được xem là cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống” vì
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 C. 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 5, 6
Câu 2: Cho các đại phân tử:
1. Tinh bột
2. Xenlulô
3. Protein
4. Photpholipit
5. Saccarit
6. ADN
Loại có cấu trúc đa phân là
A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 6
Câu 3: Thực vật C4 được phân bố
A. ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới B. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
C. ở vùng sa mạc D. chỉ ở vùng ôn đới
Câu 4: Cho các thành phần tế bào
1. Lớp photpholipit kép
2. Protein màng
3. Colesterol
4. Glycoprotein
Và các thông tin:
a, tạo các kênh vận chuyển đặc hiệu, tạo thụ thể hoặc chất mang, tạo ghép nối giữa các tế bào trong mô
b, tạo các giới hạn để hạn chế di chuyển các phân tử photopholipit làm ổn định cấu trúc màng
c, tạo ra khung cho màng sinh chất, tạo tính động cho màng và một số chất khuếch tán đi qua
d, tạo các dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào giúp cho các tế bào cùng cơ thể nhận biết nhau, phân biệt các tế bào lạ
Ghép cặp đúng để thể hiện chức năng của các thành phần đó là
A. 1 và d; 2 và a; 3 và b; 4 và c B. 1 và a; 2 và c; 3 và b; 4 và d
C. 1 và b; 2 và a; 3 và c; 4 và d D. 1 và c; 2 và a; 3 và b; 4 và d
Câu 5: Vi khuẩn sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu là
A. Azonobacter B. Clostridium C. Cynobacteria D. Rhizobium
Câu 6: Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng
A. virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
B. axit nuclêic của virut được giải phóng vào tê bào chất của tế bào chủ
C. Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
D. virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho mình
Câu 7: Quang dị dưỡng có ở :
A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía
B. Vi khuẩn sắt
C. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục
D. Vi khuẩn nitrat hoá
Câu 8: Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
Câu 9: Cho các thông tin
1. Nước là phân tử phân cực- có hai đầu điện tích trái dấu nhau
2. Phân tử nước dễ dàng liên kết với phân tử chất tan
3. Nước hòa tan mọi chất trong tế bào
4. Nước trong tế bào luôn ở dạng tự do
Lý do giải thích nước là dung môi tốt nhất trong tế bào là
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 2
Câu 10: Khái niệm pha sáng của quá trình quang hợp đầy đủ nhất là
A. Pha chuyển hoá năng lượng
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN I- 2017-2018
Môn thi: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho các thông tin sau
1. Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thế sống
2. Mọi hoạt động sống diễn ra trong tế bào
3. Từ tế bào sinh ra các tế bào mới tạo sự sinh sản ở mọi loài
4. Cơ thể đa bào lớn lên, nhờ sự sinh sản của tế bào
5. Tế bào có khả năng biến dạng
6. Tế bào có khả năng tăng kích thước
Nói “tế bào được xem là cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống” vì
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 C. 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 5, 6
Câu 2: Cho các đại phân tử:
1. Tinh bột
2. Xenlulô
3. Protein
4. Photpholipit
5. Saccarit
6. ADN
Loại có cấu trúc đa phân là
A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 6
Câu 3: Thực vật C4 được phân bố
A. ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới B. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
C. ở vùng sa mạc D. chỉ ở vùng ôn đới
Câu 4: Cho các thành phần tế bào
1. Lớp photpholipit kép
2. Protein màng
3. Colesterol
4. Glycoprotein
Và các thông tin:
a, tạo các kênh vận chuyển đặc hiệu, tạo thụ thể hoặc chất mang, tạo ghép nối giữa các tế bào trong mô
b, tạo các giới hạn để hạn chế di chuyển các phân tử photopholipit làm ổn định cấu trúc màng
c, tạo ra khung cho màng sinh chất, tạo tính động cho màng và một số chất khuếch tán đi qua
d, tạo các dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào giúp cho các tế bào cùng cơ thể nhận biết nhau, phân biệt các tế bào lạ
Ghép cặp đúng để thể hiện chức năng của các thành phần đó là
A. 1 và d; 2 và a; 3 và b; 4 và c B. 1 và a; 2 và c; 3 và b; 4 và d
C. 1 và b; 2 và a; 3 và c; 4 và d D. 1 và c; 2 và a; 3 và b; 4 và d
Câu 5: Vi khuẩn sống cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu là
A. Azonobacter B. Clostridium C. Cynobacteria D. Rhizobium
Câu 6: Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng
A. virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
B. axit nuclêic của virut được giải phóng vào tê bào chất của tế bào chủ
C. Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
D. virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho mình
Câu 7: Quang dị dưỡng có ở :
A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía
B. Vi khuẩn sắt
C. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục
D. Vi khuẩn nitrat hoá
Câu 8: Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
Câu 9: Cho các thông tin
1. Nước là phân tử phân cực- có hai đầu điện tích trái dấu nhau
2. Phân tử nước dễ dàng liên kết với phân tử chất tan
3. Nước hòa tan mọi chất trong tế bào
4. Nước trong tế bào luôn ở dạng tự do
Lý do giải thích nước là dung môi tốt nhất trong tế bào là
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 2
Câu 10: Khái niệm pha sáng của quá trình quang hợp đầy đủ nhất là
A. Pha chuyển hoá năng lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)