De khao sat
Chia sẻ bởi Võ Quang Hưng |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: de khao sat thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG: ..................................................... NĂM HỌC: ........................................
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ I
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: ( 2 điểm) Tính:
4
+
2
8
-
3
7
+
3
9
-
4
3
+
6
18
-
8
Bài 2: (3 điểm) Số ?
9 = ........ + 4
5 = ........ + 2
4 = ........ + 4
10 = 7 + .......
8 = 6 + .......
7 = 7 - .......
Bài 3: (2 điểm)
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
7 ; 3 ; 5 ; 9 ; 8
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
6 ; 2 ; 10 ; 3 ; 1
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 4: (3 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có: 6 cây
.........
.........
.........
.........
.........
Trồng thêm: 2 cây
Có tất cả: ....... cây ?
HƯỚNG DÂN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ I
Bài 1: ( 2 điểm)
Tính đúng 6 phép tính được 2 điểm.
Bài 2: (3 điểm)
Điền đúng 1 số vào chỗ chấm được 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Khoanh tròn vào số lớn nhất (số 9) được 1 điểm.
Khoanh tròn vào số bé nhất (số 1) được 1 điểm.
.....6..
....+....
...2...
....=...
...8..
Bài 4: (3 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp vào ô trống được (3 điểm).
ĐỀ SỐ 2
Môn : Toán - Lớp 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Tính (2điểm)
4 + 6 = 3 + 7 - 6 =
8 - 2 = 4 - 3 + 5 =
7 + 3 = 7 - 1 + 3 =
10 - 7 = 4 - 0 + 0 =
Bài 2: Trong các số: 0, 2, 4, 5, 7, 9. (2điểm)
a) - Số nào lớn nhất:
b) - Số nào nhỏ nhất:
Bài 3: (3điểm)
a) Số: 4 + = 6 10 - = 4 - 0 = 8
b) Dấu >,<,= : 3 + 2 9 10 - 2 8 7 - 3 0
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng có bao nhiêu hình vuông? (1điểm)
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Viết phép tính thích hợp (2điểm)
Mua : 8 cây bút
Dùng: 3 cây bút
Còn: . . . cây bút ?
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (3điểm)
a/ 0 ; 1; 2; ….; ….; ….; 6 ; ….; 8; ….; 10
b/ 10 ; 9 ;….;….; 6;….; 4;….; 2 ;….; 0
c/ Đọc và viết các số
Ví dụ: 6: sáu 7:……….; 10:………..
Hai : 2 Bốn:……; Chín:……….
Bài 2 : Điền dấu (>, < , =) vào ô vuông. (1,5 điểm)
6 + 3 9 ; 9 5 + 0 ; 7 – 2 3 + 3
Bài 3: Số? (1,5điểm).
5 + = 8; 9 – = 5; + 5 = 10;
Bài 4: (1điểm)
Hình vẽ bên có:
a/ Có……………….. hình tam giác
b/ Có……………….. hình chữ nhật
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính. (2điểm)
a/ 5 + 5 = …... 5 + 2 + 3 = ……
10 – 4 = ….. . 10 – 6 – 2 = ……
b/
7 9
TRƯỜNG: ..................................................... NĂM HỌC: ........................................
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ I
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: ( 2 điểm) Tính:
4
+
2
8
-
3
7
+
3
9
-
4
3
+
6
18
-
8
Bài 2: (3 điểm) Số ?
9 = ........ + 4
5 = ........ + 2
4 = ........ + 4
10 = 7 + .......
8 = 6 + .......
7 = 7 - .......
Bài 3: (2 điểm)
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
7 ; 3 ; 5 ; 9 ; 8
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
6 ; 2 ; 10 ; 3 ; 1
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 4: (3 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có: 6 cây
.........
.........
.........
.........
.........
Trồng thêm: 2 cây
Có tất cả: ....... cây ?
HƯỚNG DÂN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ I
Bài 1: ( 2 điểm)
Tính đúng 6 phép tính được 2 điểm.
Bài 2: (3 điểm)
Điền đúng 1 số vào chỗ chấm được 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Khoanh tròn vào số lớn nhất (số 9) được 1 điểm.
Khoanh tròn vào số bé nhất (số 1) được 1 điểm.
.....6..
....+....
...2...
....=...
...8..
Bài 4: (3 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp vào ô trống được (3 điểm).
ĐỀ SỐ 2
Môn : Toán - Lớp 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Tính (2điểm)
4 + 6 = 3 + 7 - 6 =
8 - 2 = 4 - 3 + 5 =
7 + 3 = 7 - 1 + 3 =
10 - 7 = 4 - 0 + 0 =
Bài 2: Trong các số: 0, 2, 4, 5, 7, 9. (2điểm)
a) - Số nào lớn nhất:
b) - Số nào nhỏ nhất:
Bài 3: (3điểm)
a) Số: 4 + = 6 10 - = 4 - 0 = 8
b) Dấu >,<,= : 3 + 2 9 10 - 2 8 7 - 3 0
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng có bao nhiêu hình vuông? (1điểm)
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Viết phép tính thích hợp (2điểm)
Mua : 8 cây bút
Dùng: 3 cây bút
Còn: . . . cây bút ?
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (3điểm)
a/ 0 ; 1; 2; ….; ….; ….; 6 ; ….; 8; ….; 10
b/ 10 ; 9 ;….;….; 6;….; 4;….; 2 ;….; 0
c/ Đọc và viết các số
Ví dụ: 6: sáu 7:……….; 10:………..
Hai : 2 Bốn:……; Chín:……….
Bài 2 : Điền dấu (>, < , =) vào ô vuông. (1,5 điểm)
6 + 3 9 ; 9 5 + 0 ; 7 – 2 3 + 3
Bài 3: Số? (1,5điểm).
5 + = 8; 9 – = 5; + 5 = 10;
Bài 4: (1điểm)
Hình vẽ bên có:
a/ Có……………….. hình tam giác
b/ Có……………….. hình chữ nhật
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính. (2điểm)
a/ 5 + 5 = …... 5 + 2 + 3 = ……
10 – 4 = ….. . 10 – 6 – 2 = ……
b/
7 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Quang Hưng
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)