Đề khảo sát 4 đợt trường THPT Nam Trực- Nam Đinh
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Doanh |
Ngày 26/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát 4 đợt trường THPT Nam Trực- Nam Đinh thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÝ 11
GIÁO VIÊN : ĐOÀN VĂN DOANH
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Học sinh hãy lựa chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm
Câu 1: Một tụ điện phẳng, diện tích đối diện giữa hai bản tụ là 100cm2, khoảng cách giữa hai bản tụ là 0,2mm, được đặt trong không khí. Chọn đáp án đúng? Về giá trị điện dung của tụ điện
A. 4,42.10-10F. B. 4,42.10-9F. C. 4,42.10-11F. D. 4,42.10-8F.
Câu 2: Trên vỏ của một thiết bị điện có ghi 20- 200V. Chọn kết luận sai?
A. Điện dung của thiết bị bằng 20.
B. Mắc thiết bị với hiệu điện thế 300V, thiết bị hoạt động bình thường.
C. Hiệu điện thế giới hạn của thiết bị là 200V.
D. Thiết bị này là tụ điện.
Câu 3: Trong các công thức nói về công của lực điện trường A, cường độ điện trường E. Công thức nào viết sai?
A .
B.
C.
D.
Câu 4: Hai điện tích điểm q1= 10-8C và q2= - 2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi =2. Chọn đáp án đúng? khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích:
A. Lực hút độ lớn bằng 10-3N. B. Lực hút độ lớn bằng 2.10-3N.
C. Lực hút độ lớn bằng 10-4N . D. Lực đẩy độ lớn bằng 2.10-3N.
Câu 5: Các công thức liên quan tới tụ điện dưới đây. Công thức nào đã viết sai?
A .
B.
C.
D. C1 nối tiếp C2 thì C12= C1 + C2
Câu 6: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?
A. Trong điện trường đều có đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
B. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ nghịch bình phương khoảng cách của hai điện tích.
C. Iôn dương là nguyên tử trung hòa nhận thêm electron.
D. Trong một hệ cô lập về điện thì tổng đại số các điện tích của hệ được bảo toàn.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng? Khi nói về hướng của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q đặt trong điện trường đều trong các hình vẽ sau.
A . Hình (2)
B. Hình (3)
C. Hình (4)
D. Hình (1)
Câu 8: Chọn phát biểu sai ? về công dụng của các thiết bị đo dưới đây:
A. Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện.
B. Am pe kế đo cường độ dòng điện trong mạch điện.
C. Công tơ điện đo điện năng tiêu thụ.
D. Tĩnh điện kế đo giá trị của điện trở.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về dòng điện không chính xác?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do.
B. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
C. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
Câu 10: Đơn vị của công suất là
A . Oát (W)
B. Jun (J)
C. Vôn trên Am pe (V/A)
D. Culông trên giây( C/s)
Câu 11: Chọn đáp án sai ? khi đổi từ đơn vị ước của C sang đơn vị C.
A. B. C. D.
Câu 12: Trong các công thức về cường độ dòng điện không đổi I, công suất tiêu thụ P, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỏa nhiệt Q, định luật ôm trên R. Công thức nào đã viết sai?
A .
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm) Một vật nhỏ có điện tích Q1= 5.10-9C, khối lượng m, đặt tại điểm A trong không khí .
1) là véc tơ cường độ điện trường do Q1 gây ra tại điểm B.
a) Cho biết phương, chiều, điểm đặt của ? Vẽ
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÝ 11
GIÁO VIÊN : ĐOÀN VĂN DOANH
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Học sinh hãy lựa chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm
Câu 1: Một tụ điện phẳng, diện tích đối diện giữa hai bản tụ là 100cm2, khoảng cách giữa hai bản tụ là 0,2mm, được đặt trong không khí. Chọn đáp án đúng? Về giá trị điện dung của tụ điện
A. 4,42.10-10F. B. 4,42.10-9F. C. 4,42.10-11F. D. 4,42.10-8F.
Câu 2: Trên vỏ của một thiết bị điện có ghi 20- 200V. Chọn kết luận sai?
A. Điện dung của thiết bị bằng 20.
B. Mắc thiết bị với hiệu điện thế 300V, thiết bị hoạt động bình thường.
C. Hiệu điện thế giới hạn của thiết bị là 200V.
D. Thiết bị này là tụ điện.
Câu 3: Trong các công thức nói về công của lực điện trường A, cường độ điện trường E. Công thức nào viết sai?
A .
B.
C.
D.
Câu 4: Hai điện tích điểm q1= 10-8C và q2= - 2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi =2. Chọn đáp án đúng? khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích:
A. Lực hút độ lớn bằng 10-3N. B. Lực hút độ lớn bằng 2.10-3N.
C. Lực hút độ lớn bằng 10-4N . D. Lực đẩy độ lớn bằng 2.10-3N.
Câu 5: Các công thức liên quan tới tụ điện dưới đây. Công thức nào đã viết sai?
A .
B.
C.
D. C1 nối tiếp C2 thì C12= C1 + C2
Câu 6: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?
A. Trong điện trường đều có đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
B. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ nghịch bình phương khoảng cách của hai điện tích.
C. Iôn dương là nguyên tử trung hòa nhận thêm electron.
D. Trong một hệ cô lập về điện thì tổng đại số các điện tích của hệ được bảo toàn.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng? Khi nói về hướng của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q đặt trong điện trường đều trong các hình vẽ sau.
A . Hình (2)
B. Hình (3)
C. Hình (4)
D. Hình (1)
Câu 8: Chọn phát biểu sai ? về công dụng của các thiết bị đo dưới đây:
A. Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện.
B. Am pe kế đo cường độ dòng điện trong mạch điện.
C. Công tơ điện đo điện năng tiêu thụ.
D. Tĩnh điện kế đo giá trị của điện trở.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về dòng điện không chính xác?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do.
B. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
C. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
Câu 10: Đơn vị của công suất là
A . Oát (W)
B. Jun (J)
C. Vôn trên Am pe (V/A)
D. Culông trên giây( C/s)
Câu 11: Chọn đáp án sai ? khi đổi từ đơn vị ước của C sang đơn vị C.
A. B. C. D.
Câu 12: Trong các công thức về cường độ dòng điện không đổi I, công suất tiêu thụ P, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỏa nhiệt Q, định luật ôm trên R. Công thức nào đã viết sai?
A .
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm) Một vật nhỏ có điện tích Q1= 5.10-9C, khối lượng m, đặt tại điểm A trong không khí .
1) là véc tơ cường độ điện trường do Q1 gây ra tại điểm B.
a) Cho biết phương, chiều, điểm đặt của ? Vẽ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Doanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)