Đề KĐCl cuối HK II 08-09
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thu Hằng |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề KĐCl cuối HK II 08-09 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 1 (Thời gian 35 phút) Đề 1
Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Người chấm:
I. Trắc nghiệm:
Bài1: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền trước của 99 là 100
- Số liền sau của 84 là 83 - Số liền sau của 98 là 99
Bài2: Khoanh vào chữ cái trước dãy số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 15;18;51;58;81;85 B. 85;81;58;51;15;18 C. 85;81;58;51;18;15
Bài 3: a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
II. Tự luận:
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
30 + 40 ; 90 - 20 ; 5 + 38 ; 67 – 3
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: An có 30 quả táo, An cho em quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Bài giải
Bài 6: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng
Bài 7: Điền số vào ô trống:
9 0 (0
- +
(( 3(
3 0 4 0
Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 1 (Thời gian 35 phút) Đề 2
Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Người chấm:
I. Trắc nghiệm:
Bài1: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 22 - Số liền sau của 99 là 98
- Số liền sau của 84 là 85 - Số liền trước của 98 là 99
Bài2: Khoanh vào chữ cái trước dãy số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 15;18;51;58;81;85 B. 85;81;58;51;15;14 C. 85;81;58;59;18;15
Bài 3: a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 91 35 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 79
II. Tự luận:
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
40 + 50 ; 90 - 40 ; 7 + 30 ; 67 – 7
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 5:Ba có 40 hòn bi, Ba cho Bình hòn bi . Hỏi Ba còn bao nhiêu hòn bi?
Bài giải
Bài 6: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng
Bài 7: Điền số vào ô trống:
4 0 (0
+ -
(( 2(
3 0 4 0
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
đáp án Môn Toán lớp 1
Bài 1- 1 điểm
Bài 2- 1 điểm
Bài 3- 2 điểm sai 1 dấu trừ 0,25 điểm
Bài 4-2điểm Mỗi phần khoanh đúng được 1 điểm
Bài 5- 2 điểm
Đổi 2 chục = 20 0,5 điểm
Câu trả lời và phép tính 1 điểm
Đáp số: 0,5 điểm
Bài 6- 1 điểm Nêu được có 6 đoạn
Bài 7- 1 điểm Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 1 (Thời gian 35 phút) Đề 1
Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Người chấm:
I. Trắc nghiệm:
Bài1: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền trước của 99 là 100
- Số liền sau của 84 là 83 - Số liền sau của 98 là 99
Bài2: Khoanh vào chữ cái trước dãy số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 15;18;51;58;81;85 B. 85;81;58;51;15;18 C. 85;81;58;51;18;15
Bài 3: a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
II. Tự luận:
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
30 + 40 ; 90 - 20 ; 5 + 38 ; 67 – 3
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: An có 30 quả táo, An cho em quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Bài giải
Bài 6: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng
Bài 7: Điền số vào ô trống:
9 0 (0
- +
(( 3(
3 0 4 0
Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 1 (Thời gian 35 phút) Đề 2
Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Người chấm:
I. Trắc nghiệm:
Bài1: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 22 - Số liền sau của 99 là 98
- Số liền sau của 84 là 85 - Số liền trước của 98 là 99
Bài2: Khoanh vào chữ cái trước dãy số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 15;18;51;58;81;85 B. 85;81;58;51;15;14 C. 85;81;58;59;18;15
Bài 3: a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 91 35 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 79
II. Tự luận:
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
40 + 50 ; 90 - 40 ; 7 + 30 ; 67 – 7
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 5:Ba có 40 hòn bi, Ba cho Bình hòn bi . Hỏi Ba còn bao nhiêu hòn bi?
Bài giải
Bài 6: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng
Bài 7: Điền số vào ô trống:
4 0 (0
+ -
(( 2(
3 0 4 0
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
đáp án Môn Toán lớp 1
Bài 1- 1 điểm
Bài 2- 1 điểm
Bài 3- 2 điểm sai 1 dấu trừ 0,25 điểm
Bài 4-2điểm Mỗi phần khoanh đúng được 1 điểm
Bài 5- 2 điểm
Đổi 2 chục = 20 0,5 điểm
Câu trả lời và phép tính 1 điểm
Đáp số: 0,5 điểm
Bài 6- 1 điểm Nêu được có 6 đoạn
Bài 7- 1 điểm Mỗi phép tính đúng 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thu Hằng
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)