ĐỀ & HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI HỌC KỲI
Chia sẻ bởi Trần Thị Xuân Trang |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & HƯỚNG DẪN CHẤM KT CUỐI HỌC KỲI thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - 2010-2011
Môn: Toán Lớp 1
Ngày kiểm tra 23 / 12 / 2010
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………… Lớp: …………………………………………………………………………………………………..
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?
a. 1
b. 2
c. 3
Phép tính nào có kết quả bằng 9
a. 3 + 5
b. 4 + 5
c. 5 + 5
Số 10 được đọc là:
a. một
b. mười
c. mười không
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm)
1. Tính.
2. Cho các số 4 , 3, 9, 5, 6.
a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………..
b. Số bé nhất là số : ……………….
c. Số lớn nhất là số : ………………
3. Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Viết phép tính thích hợp :
----------- ----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2010 – 2011
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
c
2
b
3
b
Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm(1 điểm x 3 = 3 điểm)
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm)
Tính. (1,5 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm.
( 0,25 điểm x 6 = 1,5 điểm)
2. Cho các số 4 , 3, 9, 5, 6. (2 điểm)
a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: 3, 4, 5, 6, 9
Học sinh viết đúng yêu cầu đạt 1 điểm, viết sai 1 vị trí trừ 0,5 điểm
b. Số bé nhất là số : 3
c. Số lớn nhất là số : 9
Học sinh viết đúng mỗi yêu cầu đạt 0,5 điểm
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (1,5 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ô trống đạt 0,25 điểm.
( 0,25 điểm x 6 = 1,5 điểm)
Viết phép tính thích hợp: (2 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi phép tính thích hợp đạt 1 điểm
( 1 điểm x 2 = 2 điểm)
Môn: Toán Lớp 1
Ngày kiểm tra 23 / 12 / 2010
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………… Lớp: …………………………………………………………………………………………………..
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?
a. 1
b. 2
c. 3
Phép tính nào có kết quả bằng 9
a. 3 + 5
b. 4 + 5
c. 5 + 5
Số 10 được đọc là:
a. một
b. mười
c. mười không
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm)
1. Tính.
2. Cho các số 4 , 3, 9, 5, 6.
a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………..
b. Số bé nhất là số : ……………….
c. Số lớn nhất là số : ………………
3. Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Viết phép tính thích hợp :
----------- ----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2010 – 2011
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu
Đáp án
1
c
2
b
3
b
Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm(1 điểm x 3 = 3 điểm)
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm)
Tính. (1,5 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm.
( 0,25 điểm x 6 = 1,5 điểm)
2. Cho các số 4 , 3, 9, 5, 6. (2 điểm)
a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: 3, 4, 5, 6, 9
Học sinh viết đúng yêu cầu đạt 1 điểm, viết sai 1 vị trí trừ 0,5 điểm
b. Số bé nhất là số : 3
c. Số lớn nhất là số : 9
Học sinh viết đúng mỗi yêu cầu đạt 0,5 điểm
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (1,5 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ô trống đạt 0,25 điểm.
( 0,25 điểm x 6 = 1,5 điểm)
Viết phép tính thích hợp: (2 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi phép tính thích hợp đạt 1 điểm
( 1 điểm x 2 = 2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Xuân Trang
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)