ĐỀ & HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 1

Chia sẻ bởi Trần Thị Xuân Trang | Ngày 08/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT VĨNH THẠNH BÀI KIỂM TRA - 2010-2011
Môn: Toán Lớp 1 – Ngày kiểm tra 11 / 05 / 2011
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………… Lớp: ……………………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ





…………………………………………………………………………………
( Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra )

Bài 1: (2 điểm)
a) Điền số vào chỗ chấm:
59; ……; …….; ……;63; …….; …….;66.
b) Đọc số, viết số:
Hai mươi tám :………. 97 ……………………………….
Bảy mươi sáu:……….. 60………………………………..
Bài 2: (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các số từ 10 đến 19 có bao nhiêu chữ số 1 ?
A. 2 chữ số 1 B. 9 chữ số 1
C. 10 chữ số 1 D. 11 chữ số 1
b) Các số từ 90 đến 99 có bao nhiêu chữ số 9 ?
A. 3 chữ số 9 B. 9 chữ số 9
C. 10 chữ số 9 D. 11 chữ số 9
Bài 3: (2 điểm)
a) Tính:
16 – 2 + 3 = 40cm + 20cm – 10cm =
b) Đặt tính rồi tính:
25 + 4 56 + 32 50– 20 75 – 23

……….. ………… ………… ………..

.……… ………… ………… ………..

………. ………… ………… ………..




Bài 4: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có: … Hình tam giác
Có: …. Hình vuông

Bài 5: (1điểm)
a) Trong một tuần lễ em đi học vào các ngày nào?
Thứ:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) Viết số chỉ giờ dưới mỗi đồng hồ sau:






a.Đồng hồ chỉ …………..giờ. b. Đồng hồ chỉ……………giờ.

Bài 6: (1 điểm)
Mai có 18 nhãn vở, Lan có ít hơn 6 nhãn vở. Hỏi Lan có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................



Bài 7: (1 điểm)
Một người nuôi vịt nhẩm tính rằng: Nếu ta bán đi 32 con vịt thì còn lại số vịt bằng số vịt đem bán. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con vịt ?
Bài giải:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................



HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2010-2011.
Môn: Toán – lớp 1.


Bài 1: (2 điểm)
Điền đúng các số vào chỗ chấm được 1 điểm.
- Đáp án: 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66.
- Nếu điền sai mỗi số trừ 0,25 điểm.
b) Đọc số, viết số đúng được 1 điểm.
- Mỗi câu đọc sồ hoặc viết số đúng được 0,25đ
- Đáp án:
+ Hai mươi tám: 28 97: Chín mươi bảy
+ Bảy mươi sáu: 76 60: Sáu mươi
Bài 2: (2 điểm)
- Câu a) HS khoanh đúng phương án D được 1 điểm.
- Câu b) Khoanh đúng phương án D được 1 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
a) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
16 - 2 + 3 = 17 40cm + 20cm – 10cm = 50cm
b) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Bài 4: (1 điểm)
- Điền đúng 2 hình tam giác được 0,5 điểm
- Điền đúng 2 hình vuông được 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm)
a) - Nêu đúng các ngày đi học trong tuần lễ được 0,5 điểm.
- Đáp án: Thứ: hai, ba, tư năm, sáu.
b) - Điền đúng đồng hồ chỉ 9 giờ được 0,25 điểm
- Điền đúng đồng hồ chỉ 3 giờ được 0,25 điểm
Bài 6: (1điểm)
Số nhãn vở Lan có là: (0,25 điểm)
18 - 6 = 12 (nhãn vở) (0, 5 điểm)
Đáp số: 12 nhãn vở (0,25 điểm)
Bài 7: (1 điểm)
Số vịt người đó nuôi là: (0,25 điểm)
32 + 32
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Xuân Trang
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)