Đề HSG - TUẦN 33
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoa Ly |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề HSG - TUẦN 33 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Có 5 bông hoa cắm vào 2 bình để mỗi bình đều có hoa. Có mấy cách cắm?
Bài 2:
- Viết 3 số bằng nhau khi cộng lại bằng 6
- Viết 3 số khác nhau khi cộng lại có kết quả bằng 6
- Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là
Bài 3 : Cho 3 chữ số 6 , 2, 8 dùng dấu + , - , = để lập các phép tính đúng .
Bài 4 : Tìm x , biết :
1 < x < 4 x = .....................................
1 < x < 8 x = ......................................
x > 1 x = ......................................
1 + 2 < x < 7 x =......................................
Bài 5: Có 6 quả bóng gồm 3 màu: màu xanh ít nhất, mầu đỏ nhiều nhất, còn lại là màu vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả?
Bài 6:
- Viết 4 thành tổng các số giống nhau :
- Viết 4 thành tổng các số khác nhau :
Bài 7 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6
a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6
b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4
Bài 8
a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là gì ?
b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số
c) Số 10 sẽ là số nào khi ta đổi chỗ các chữ số của nó ?
Bài 9 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,. 6
Tìm các nhóm mỗi nhóm có 3 số cộng lại có kết quả bằng 9
Bài 10 : Hình bên có
( hình vuông
( hình tam giác
( đoạn thẳng
Bài 11: Cho các số từ 1 đến 6
a) Tìm các cặp số có tổng bằng 8
b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 3
c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 8
Bài 12 : Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 được bao nhiêu cộng với 8 thì có kết quả bằng 9.
Bài 13 : Tìm tất cả các số lớn hơn số nhỏ nhất có một chữ số nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số.
Bài 14: Cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7
a) Tìm các cặp số có tổng bằng 9 :
b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4:
c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 9:
Bài 15: Tính
a + 7 - b = với a = 3 , b = 9 ....................................................
10 - x - y = với x = 6 , y = 2 .................................................
m - n + 5 = với m = 10 , n = 7 ..................................................
Bài 16: Tính
10 - a + b = với a = 8 , b = 0 .......................................
a + b - 2 = ..........................................
m - n = với m = 10 , n = 6 .............................................
Bài 17: Hình bên có
( hình tam giác
( hình vuông
( đoạn thẳng
Bài 18:
- Viết số chẵn bé hơn 9 và lớn hơn 2:....................................................................
Bài 19:
Thầy có 6 cái bánh chia cho 3 bạn. Lan được nhiều nhất, An được ít nhất, Hà nhiều hơn An nhưng ít hơn Lan. Số bánh của 3 bạn là 3 số tự nhiên liên tiếp . Tìm số bánh của mỗi bạn ?
Bài 20 : Hình vẽ bên có:
- Có ........ hình tam giác .
- Có ........ hình tứ giác .
- Có ........ đoạn thẳng .
Bài 21: Điền dấu + , -
8 ( 2 > 10 - 1 9 ( 3 > 10 - 4
Bài 2:
- Viết 3 số bằng nhau khi cộng lại bằng 6
- Viết 3 số khác nhau khi cộng lại có kết quả bằng 6
- Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là
Bài 3 : Cho 3 chữ số 6 , 2, 8 dùng dấu + , - , = để lập các phép tính đúng .
Bài 4 : Tìm x , biết :
1 < x < 4 x = .....................................
1 < x < 8 x = ......................................
x > 1 x = ......................................
1 + 2 < x < 7 x =......................................
Bài 5: Có 6 quả bóng gồm 3 màu: màu xanh ít nhất, mầu đỏ nhiều nhất, còn lại là màu vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả?
Bài 6:
- Viết 4 thành tổng các số giống nhau :
- Viết 4 thành tổng các số khác nhau :
Bài 7 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6
a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6
b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4
Bài 8
a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là gì ?
b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số
c) Số 10 sẽ là số nào khi ta đổi chỗ các chữ số của nó ?
Bài 9 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,. 6
Tìm các nhóm mỗi nhóm có 3 số cộng lại có kết quả bằng 9
Bài 10 : Hình bên có
( hình vuông
( hình tam giác
( đoạn thẳng
Bài 11: Cho các số từ 1 đến 6
a) Tìm các cặp số có tổng bằng 8
b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 3
c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 8
Bài 12 : Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 được bao nhiêu cộng với 8 thì có kết quả bằng 9.
Bài 13 : Tìm tất cả các số lớn hơn số nhỏ nhất có một chữ số nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số.
Bài 14: Cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7
a) Tìm các cặp số có tổng bằng 9 :
b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4:
c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 9:
Bài 15: Tính
a + 7 - b = với a = 3 , b = 9 ....................................................
10 - x - y = với x = 6 , y = 2 .................................................
m - n + 5 = với m = 10 , n = 7 ..................................................
Bài 16: Tính
10 - a + b = với a = 8 , b = 0 .......................................
a + b - 2 = ..........................................
m - n = với m = 10 , n = 6 .............................................
Bài 17: Hình bên có
( hình tam giác
( hình vuông
( đoạn thẳng
Bài 18:
- Viết số chẵn bé hơn 9 và lớn hơn 2:....................................................................
Bài 19:
Thầy có 6 cái bánh chia cho 3 bạn. Lan được nhiều nhất, An được ít nhất, Hà nhiều hơn An nhưng ít hơn Lan. Số bánh của 3 bạn là 3 số tự nhiên liên tiếp . Tìm số bánh của mỗi bạn ?
Bài 20 : Hình vẽ bên có:
- Có ........ hình tam giác .
- Có ........ hình tứ giác .
- Có ........ đoạn thẳng .
Bài 21: Điền dấu + , -
8 ( 2 > 10 - 1 9 ( 3 > 10 - 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoa Ly
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)