De hsg tin 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Nghĩa |
Ngày 26/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: de hsg tin 9 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Trả lời
Bài 1: Kiểu dữ liệu Boolean
1. a. Trớc tiên, các giá trị của biến X, Y đợc nhập từ bàn phím. Sau đó, tùy thuộc vào việc biểu thức (X>Y) đúng hay sai, biến check sẽ đợc gán các giá trị tơng ứng là TRUE (đúng) hay FALSE (sai). Cuối cùng máy sẽ viết ra màn hình dòng `X>Y` nếu check là TRUE hay `X<=Y` nếu check là FALSE.
Nếu không dùng biến check ta có thể sử dụng trực tiếp biểu thức (X>Y) để viết lại lệnh IF nh sau:
If (X>Y) then Writeln(`X>Y`)
Else Writeln(`X<=Y`);
b. Trớc tiên, giá trị của biến X đợc nhập từ bàn phím. Sau đó nếu biểu thức (X mod 7=0) là đúng thì biến check sẽ đợc gán giá trị TRUE, ngợc lại biến check sẽ đợc gán giá trị FALSE. Cuối cùng máy sẽ viết ra màn hình dòng `Đây là số chia hết cho 7` nếu check có giá trị TRUE, hay dòng `Đây là số không chia hết cho 7` nếu check có giá trị FALSE.
Chú ý: ((X mod 7) =0) <=> (X chia hết cho 7).
2. a.
(100>76)
and
(`3`<`A`)
T.
and
T.
T.
b.
Not(((x2+x+1)>0)
and
(2> 4 mod 2))
Not( T.
and
(2> 0))
Not( T.
and
T.)
Not (T.)
F.
c.
(5>10 div 3) And Not (Not(100>76)or (x2>=0))
(5>3) And Not(Not T. or T.)
T. And Not( F. or T.)
T. And Not T.
T. And F.
F.
3. a. I mod J = 0
b. M mod 2 = 0 (hoặc Not(odd(n)).)
c. Not(Y>=-2 and Y<=-1) and Not(Y>=1 and Y =<2)
4. Program P2104;
Var
i, j, k: Integer;
check: Boolean;
Begin
Write(`Nhập giá trị i:`); Readln(i);
Write(`Nhập giá trị j:`); Readln(j);
Write(`Nhập giá trị k:`); Readln(k);
check:=(i+j+k >1);
If check then Writeln(`i+j+k>1`)
Else Writeln(`i+j+k <=1`);
Readln;
End.
5. Program P2105;
Var
I: integer;
Check: boolean;
Begin
Write(`Nhập giá trị i:`); Readln(i);
Check:= (i mod 3 =0) and (i>=20) and (i<=70);
If Check then Writeln(`i chia hết cho 3 và nằm trong khoảng từ 20 đến 70`)
Else Writeln(`Hoặc i không chia hết cho 3, hoặc i không nằm trong` + `khoảng từ 20 đến 70`);
Readln;
End.
6. Làm tơng tự P2104, P2105 với:
Check:=(a>0) and (b>0) and (c>0);
Checka:=check and (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b);
Checkb:=check and ((sqr(a)+sqr(b)=sqr(c)) or sqr(b)+sqr(c)=sqr(a)) or (sqr(a)+ sqr(c) = sqr(b)));
Checkc:= checka and ((sqr(a) + sqr(b) < sqr(c)) or (sqr(b) + sqr(c)7. Program P2107;
Var
a, S: real; i: byte;
b: boolean;
Begin
Writeln(`Nhập các số thực, chơng trình chỉ dừng lại khi tổng các số` + `đợc nhập lớn hơn 10 hoặc số các số đợc nhập
Bài 1: Kiểu dữ liệu Boolean
1. a. Trớc tiên, các giá trị của biến X, Y đợc nhập từ bàn phím. Sau đó, tùy thuộc vào việc biểu thức (X>Y) đúng hay sai, biến check sẽ đợc gán các giá trị tơng ứng là TRUE (đúng) hay FALSE (sai). Cuối cùng máy sẽ viết ra màn hình dòng `X>Y` nếu check là TRUE hay `X<=Y` nếu check là FALSE.
Nếu không dùng biến check ta có thể sử dụng trực tiếp biểu thức (X>Y) để viết lại lệnh IF nh sau:
If (X>Y) then Writeln(`X>Y`)
Else Writeln(`X<=Y`);
b. Trớc tiên, giá trị của biến X đợc nhập từ bàn phím. Sau đó nếu biểu thức (X mod 7=0) là đúng thì biến check sẽ đợc gán giá trị TRUE, ngợc lại biến check sẽ đợc gán giá trị FALSE. Cuối cùng máy sẽ viết ra màn hình dòng `Đây là số chia hết cho 7` nếu check có giá trị TRUE, hay dòng `Đây là số không chia hết cho 7` nếu check có giá trị FALSE.
Chú ý: ((X mod 7) =0) <=> (X chia hết cho 7).
2. a.
(100>76)
and
(`3`<`A`)
T.
and
T.
T.
b.
Not(((x2+x+1)>0)
and
(2> 4 mod 2))
Not( T.
and
(2> 0))
Not( T.
and
T.)
Not (T.)
F.
c.
(5>10 div 3) And Not (Not(100>76)or (x2>=0))
(5>3) And Not(Not T. or T.)
T. And Not( F. or T.)
T. And Not T.
T. And F.
F.
3. a. I mod J = 0
b. M mod 2 = 0 (hoặc Not(odd(n)).)
c. Not(Y>=-2 and Y<=-1) and Not(Y>=1 and Y =<2)
4. Program P2104;
Var
i, j, k: Integer;
check: Boolean;
Begin
Write(`Nhập giá trị i:`); Readln(i);
Write(`Nhập giá trị j:`); Readln(j);
Write(`Nhập giá trị k:`); Readln(k);
check:=(i+j+k >1);
If check then Writeln(`i+j+k>1`)
Else Writeln(`i+j+k <=1`);
Readln;
End.
5. Program P2105;
Var
I: integer;
Check: boolean;
Begin
Write(`Nhập giá trị i:`); Readln(i);
Check:= (i mod 3 =0) and (i>=20) and (i<=70);
If Check then Writeln(`i chia hết cho 3 và nằm trong khoảng từ 20 đến 70`)
Else Writeln(`Hoặc i không chia hết cho 3, hoặc i không nằm trong` + `khoảng từ 20 đến 70`);
Readln;
End.
6. Làm tơng tự P2104, P2105 với:
Check:=(a>0) and (b>0) and (c>0);
Checka:=check and (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b);
Checkb:=check and ((sqr(a)+sqr(b)=sqr(c)) or sqr(b)+sqr(c)=sqr(a)) or (sqr(a)+ sqr(c) = sqr(b)));
Checkc:= checka and ((sqr(a) + sqr(b) < sqr(c)) or (sqr(b) + sqr(c)
Var
a, S: real; i: byte;
b: boolean;
Begin
Writeln(`Nhập các số thực, chơng trình chỉ dừng lại khi tổng các số` + `đợc nhập lớn hơn 10 hoặc số các số đợc nhập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)