De HSG MTBT 8
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Trọng |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: De HSG MTBT 8 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO- LỚP 8.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Hãy viết qui trình ấn phím và tính kết quả với năm số lẻ thập phân (nếu có) các bài sau. (Lưu ý: Học sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-500MS hoặc fx-570MS)
Bài 1. (2 điểm) Tính: a) A = 52 – 63 + 74 – 85 ; b)
Bài 2. (2 điểm) Tính: a) ;
b)
Bài 3. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: y = 2x2 – 3x + 1,
với x = 1930 ; x = 1975 ; x = 2005 ; x = 2006.
Bài 4. (3 điểm) Tìm các chữ số a, b, c, d, e, f trong mỗi phép tính sau. Biết a = b + 2.
a) ; b)
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y, z, t biết:
Bài 6. (3 điểm)Tính:
E = 2 ( 3 + 2 ( 3 + 4 ( 5 + 4 ( 5 + 4 ( 5 – 6 ( 7 – 6 ( 7 – 6 ( 7 – 6 ( 7
(Yêu cầu: Không biến đổi biểu thức và mỗi chữ số chỉ sử dụng một lần.
Bài 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 51 ; AC = 68 ; BC = 85.
Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính diện tích tam giác ABC.
Trên đường cao AH của tam giác ABC lấy điểm M sao cho AM = Tính diện tích tam giác BMC.
Bài 8. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, kẻ AH ( BD ; AK ( CD (như hình vẽ)
a) Chứng minh hai tam giác AHK và (DCB đồng dạng.
b) Biết Tính S(AHK.
-------------------HẾT--------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
MÔN: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO- LỚP 8.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Hãy viết qui trình ấn phím và tính kết quả với năm số lẻ thập phân (nếu có) các bài sau. (Lưu ý: Học sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-500MS hoặc fx-570MS)
Bài 1. (2 điểm) Tính: a) A = 52 – 63 + 74 – 85 ; b)
Bài 2. (2 điểm) Tính: a) ;
b)
Bài 3. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: y = 2x2 – 3x + 1,
với x = 1930 ; x = 1975 ; x = 2005 ; x = 2006.
Bài 4. (3 điểm) Tìm các chữ số a, b, c, d, e, f trong mỗi phép tính sau. Biết a = b + 2.
a) ; b)
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y, z, t biết:
Bài 6. (3 điểm)Tính:
E = 2 ( 3 + 2 ( 3 + 4 ( 5 + 4 ( 5 + 4 ( 5 – 6 ( 7 – 6 ( 7 – 6 ( 7 – 6 ( 7
(Yêu cầu: Không biến đổi biểu thức và mỗi chữ số chỉ sử dụng một lần.
Bài 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 51 ; AC = 68 ; BC = 85.
Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính diện tích tam giác ABC.
Trên đường cao AH của tam giác ABC lấy điểm M sao cho AM = Tính diện tích tam giác BMC.
Bài 8. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, kẻ AH ( BD ; AK ( CD (như hình vẽ)
a) Chứng minh hai tam giác AHK và (DCB đồng dạng.
b) Biết Tính S(AHK.
-------------------HẾT--------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Trọng
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)