De HSG MTBT 8
						Chia sẻ bởi  Huỳnh Minh Trọng |
						 Ngày 08/10/2018 | 
						  87 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: De HSG MTBT 8 thuộc Tập đọc 1
					
					Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
	
MÔN: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO- LỚP 8.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Hãy viết qui trình ấn phím và tính kết quả với năm số lẻ thập phân (nếu có) các bài sau. (Lưu ý: Học sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-500MS hoặc fx-570MS)
Bài 1. (2 điểm) Tính: a) A = 52 – 63 + 74 – 85 ; b)
Bài 2. (2 điểm) Tính: a) ;
b)
Bài 3. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: y = 2x2 – 3x + 1,
với x = 1930 ; x = 1975 ; x = 2005 ; x = 2006.
Bài 4. (3 điểm) Tìm các chữ số a, b, c, d, e, f trong mỗi phép tính sau. Biết a = b + 2.
a) ; b)
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y, z, t biết:
                  
Bài 6. (3 điểm)Tính:
E = 2 ( 3 + 2 ( 3 + 4 ( 5 + 4 ( 5 + 4 ( 5 – 6 ( 7 – 6 ( 7 – 6 ( 7 – 6 ( 7
(Yêu cầu: Không biến đổi biểu thức và mỗi chữ số chỉ sử dụng một lần.
Bài 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 51 ; AC = 68 ; BC = 85.
Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính diện tích tam giác ABC.
Trên đường cao AH của tam giác ABC lấy điểm M sao cho AM = Tính diện tích tam giác BMC.
Bài 8. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, kẻ AH ( BD ; AK ( CD (như hình vẽ)
a) Chứng minh hai tam giác AHK và (DCB đồng dạng.
b) Biết Tính S(AHK.
-------------------HẾT--------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
						MÔN: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO- LỚP 8.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Hãy viết qui trình ấn phím và tính kết quả với năm số lẻ thập phân (nếu có) các bài sau. (Lưu ý: Học sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-500MS hoặc fx-570MS)
Bài 1. (2 điểm) Tính: a) A = 52 – 63 + 74 – 85 ; b)
Bài 2. (2 điểm) Tính: a) ;
b)
Bài 3. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: y = 2x2 – 3x + 1,
với x = 1930 ; x = 1975 ; x = 2005 ; x = 2006.
Bài 4. (3 điểm) Tìm các chữ số a, b, c, d, e, f trong mỗi phép tính sau. Biết a = b + 2.
a) ; b)
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y, z, t biết:
Bài 6. (3 điểm)Tính:
E = 2 ( 3 + 2 ( 3 + 4 ( 5 + 4 ( 5 + 4 ( 5 – 6 ( 7 – 6 ( 7 – 6 ( 7 – 6 ( 7
(Yêu cầu: Không biến đổi biểu thức và mỗi chữ số chỉ sử dụng một lần.
Bài 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 51 ; AC = 68 ; BC = 85.
Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính diện tích tam giác ABC.
Trên đường cao AH của tam giác ABC lấy điểm M sao cho AM = Tính diện tích tam giác BMC.
Bài 8. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, kẻ AH ( BD ; AK ( CD (như hình vẽ)
a) Chứng minh hai tam giác AHK và (DCB đồng dạng.
b) Biết Tính S(AHK.
-------------------HẾT--------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Huỳnh Minh Trọng 
							Dung lượng:  35,00KB| 
								Lượt tài: 1 
														Loại file: doc 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						