ĐỀ HSG LỚP 1. HAY
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yỹ Thuý |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HSG LỚP 1. HAY thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1. TRƯỜNG TH THỤ LỘC
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán . Thời gian: 40 phút
Họ và tên:…………………………………………..Lớp 1…….
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống
90 - ( + 10 = 50 13 + ( - 5 = 12
( + 8 – 7 = 11 90 = ( + 15
17 = ( - 12 ( - 10 – 20 = 30
Bài 2: a) Số liền trước của số 49 là:…….Số liền sau của số 96 là…….
b) Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 31, số đó là:…………….
Bài 3: Lan khoe với Hà :" Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số" . Hỏi bạn Lan năm nay bao nhiêu tuổi?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 4: Viết các phép tính đúng với 3 số:
a) 14, 5 và 19 b) 31, 17 và 48
……………………. ……………………….
……………………. ……………………....
……………………. ……………………….
…………………….. ……………………….
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có ……..hình tam giác.
Hình bên có ………đoạn thẳng.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1. TRƯỜNG TH THỤ LỘC
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt . Thời gian: 40 phút
Họ và tên:…………………………………………..Lớp 1…….
-------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm thích hợp:
củ …… ệ …..õ nhỏ ….ăn nắp ……é con
…….ề nông con ……ỗng
Câu 2: Điền vần thích hợp:
đêm kh….. ch……học th…….kẻ V…….Nam
chơi c……cờ cửa sổ mở t……… h…….chương
Câu 3: Nối lại thành câu hợp lý:
Lá sen cánh hoa đỏ nhạt, phô đài sen nhị vàng
Hoa sen nở ngan ngát, thanh khiết
Hương sen màu xanh mát.
Câu 4: a) Viết một câu có chứa vần ươm.
……………………………………………………………………………
b) Viết một câu nói về con vật nuôi trong gia đình mà em thích.
…………………………………………………………………………….
Câu 5: Chép lại đoạn thơ sau:
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dợp dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1 : 3đ, đúng một ô trống cho 0,5đ
90 - 60 + 10 = 50 13 + 4 - 5 = 12
10 + 8 – 7 = 11 90 = 75 + 15
17 = 29 - 12 60 - 10 – 20 = 30
Bài 2: 1,5 đ
a) Số liền trước của số 49 là 48, Số liền sau của số 96 là 97 ( 1đ, mỗi ý 0,5đ)
b) Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 31, số đó là: 30 ( 0,5đ)
Bài 3: ( 2đ) Bài giải
Số lớn nhất có một chữ số là: 9( 0,5đ)
Bạn Lan hiện nay có số tuổi là: 9 - 3 = 6( tuổi) ( 1đ)
Đáp số: 6 tuổi ( 0,5đ)
Bài 4:(2đ) Viết được một phép tính đúng cho 0,25đ
a) 14, 5 và 19 b) 31, 17 và 48
14 + 5 = 19 31 + 17 = 48
5 + 14 = 19 17 + 31 = 48
19 - 14 = 5 48 - 31 = 17
19 - 5 = 14 48 - 17 = 31
Bài 5: (1,5đ)
Hình bên có 8 hình tam giác.( 1đ)
Hình bên có 10 đoạn thẳng.( 0,5đ)
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT
Câu 1: (1đ) Đúng mỗi từ cho 0,15 đ
củ nghệ ngõ nhỏ ngăn nắp nghé con
nghề nông
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán . Thời gian: 40 phút
Họ và tên:…………………………………………..Lớp 1…….
-------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống
90 - ( + 10 = 50 13 + ( - 5 = 12
( + 8 – 7 = 11 90 = ( + 15
17 = ( - 12 ( - 10 – 20 = 30
Bài 2: a) Số liền trước của số 49 là:…….Số liền sau của số 96 là…….
b) Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 31, số đó là:…………….
Bài 3: Lan khoe với Hà :" Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số" . Hỏi bạn Lan năm nay bao nhiêu tuổi?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 4: Viết các phép tính đúng với 3 số:
a) 14, 5 và 19 b) 31, 17 và 48
……………………. ……………………….
……………………. ……………………....
……………………. ……………………….
…………………….. ……………………….
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có ……..hình tam giác.
Hình bên có ………đoạn thẳng.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1. TRƯỜNG TH THỤ LỘC
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt . Thời gian: 40 phút
Họ và tên:…………………………………………..Lớp 1…….
-------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm thích hợp:
củ …… ệ …..õ nhỏ ….ăn nắp ……é con
…….ề nông con ……ỗng
Câu 2: Điền vần thích hợp:
đêm kh….. ch……học th…….kẻ V…….Nam
chơi c……cờ cửa sổ mở t……… h…….chương
Câu 3: Nối lại thành câu hợp lý:
Lá sen cánh hoa đỏ nhạt, phô đài sen nhị vàng
Hoa sen nở ngan ngát, thanh khiết
Hương sen màu xanh mát.
Câu 4: a) Viết một câu có chứa vần ươm.
……………………………………………………………………………
b) Viết một câu nói về con vật nuôi trong gia đình mà em thích.
…………………………………………………………………………….
Câu 5: Chép lại đoạn thơ sau:
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dợp dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1 : 3đ, đúng một ô trống cho 0,5đ
90 - 60 + 10 = 50 13 + 4 - 5 = 12
10 + 8 – 7 = 11 90 = 75 + 15
17 = 29 - 12 60 - 10 – 20 = 30
Bài 2: 1,5 đ
a) Số liền trước của số 49 là 48, Số liền sau của số 96 là 97 ( 1đ, mỗi ý 0,5đ)
b) Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 31, số đó là: 30 ( 0,5đ)
Bài 3: ( 2đ) Bài giải
Số lớn nhất có một chữ số là: 9( 0,5đ)
Bạn Lan hiện nay có số tuổi là: 9 - 3 = 6( tuổi) ( 1đ)
Đáp số: 6 tuổi ( 0,5đ)
Bài 4:(2đ) Viết được một phép tính đúng cho 0,25đ
a) 14, 5 và 19 b) 31, 17 và 48
14 + 5 = 19 31 + 17 = 48
5 + 14 = 19 17 + 31 = 48
19 - 14 = 5 48 - 31 = 17
19 - 5 = 14 48 - 17 = 31
Bài 5: (1,5đ)
Hình bên có 8 hình tam giác.( 1đ)
Hình bên có 10 đoạn thẳng.( 0,5đ)
BIỂU ĐIỂM TIẾNG VIỆT
Câu 1: (1đ) Đúng mỗi từ cho 0,15 đ
củ nghệ ngõ nhỏ ngăn nắp nghé con
nghề nông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yỹ Thuý
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)