De HSG 4. 5 Quang Cat
Chia sẻ bởi Phạm Văn Thái |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De HSG 4. 5 Quang Cat thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Quảng Cát
đề thi học sinh giỏi Môn : Tiếng Việt
Lớp 4: Năm học 2008-2009.
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
đề bài
Câu 1: ( 4 điểm): Tìm từ đơn, từ phứcửtong câu nói sau của Bác Hồ:
“ Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được độc lập, tự do, đồng bào ta, ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng được học hành”.
Câu 2: (4 điểm):Từ nào ( trong những dãy từ dưới đây)có tiếng “ nhân” không cùng nghĩa với tiếng “ nhân” trong các từ còn lại:
a/ Nhân loại, nhân đức, nhân tài, nhân dân.
b/ Nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu.
c/ Nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân.
Câu 3: ( 4 điểm): Tìm từ sai trong các câu sau rồi sửa lại cho đúng:
a/ Bạn Lan rất chân chính, nghĩ sao nói vậy.
b/ Người nào tự tin, người đó sẽ không tiến bộ được.
Câu 4: ( 4 điểm): Gạch dưới chủ ngữ của từng câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau? Chủ ngữ do danh từ hay cụm danh từ nào tạo thành?
“ Ông tôi kéo tôi vào sát người, xoa đàu tôi cười rất hiền. Bàn tay ram ráp của ông xoa nhẹ lên hai má tôi. Từ đó, tối tối, ông thường sang uống trà với ba tôi. Hai người trò chuyện có hôm tới khuya. Những buổi chiều, ba tôi thường gửi chìa khoá phòng cho ông tôi”.
Câu 5: ( 9 điểm):
Quyển sách, cây bút, bảng con, thước kẻ,... là những đồ vật thường gắn bó thân thiết với em trong học tập. Hãy miêu tả, Kết hợp nêu kỷ niệm đáng nhớ về một trong những đồ vật thân thiết đó.
đáp án:
Câu 1: Từ đơn: Tôi, chỉ, có, một, là, cho, nước, ta, được,ta, ai, cũng, có, cơm, ăn, áo, mặc, ai, cũng, được.
Từ phớc: Ham muốn, tột bậc, làm sao, độc lập, tự do, đồng bào, học hành.
Mỗi từ đúng được 1,3 điểm làm tròn 4 điểm
Lưu ý: Coi: “ Cơm ăn áo mặc” là thành ngữ không tách bốn từ đơn cũng được.
Câu 2: a/ Từ “nhân đức” không cùng nghĩa với các từ còn lại ( 1,3 điểm).
b/ Từ “ Nhân vật” không cùng nghĩa với các từ còn lại. ( 1,3 điểm).
c/ Từ “ Nhân chứng” không cùng nghĩa với các từ còn lại ( 1,3 điểm).
Câu 3:
a/ Từ dùng sai” Chân chính” thay bằng từ: “ thật thà, chân thật” 2 điểm.
b/ Từ dùng sai “ Tự tin” thay bằng từ : “ Tự kiêu”. ( 2 điểm).
Câu 4: CN của từng kiểu câu Ai làm gì ?là:
Câu 1: Ông tôi ( Cụm danh từ) 0,8 điểm
Câu 2: Bàn tay ram ráp của ông ( cụm DT). 0,8 điểm
Câ
đề thi học sinh giỏi Môn : Tiếng Việt
Lớp 4: Năm học 2008-2009.
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
đề bài
Câu 1: ( 4 điểm): Tìm từ đơn, từ phứcửtong câu nói sau của Bác Hồ:
“ Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được độc lập, tự do, đồng bào ta, ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng được học hành”.
Câu 2: (4 điểm):Từ nào ( trong những dãy từ dưới đây)có tiếng “ nhân” không cùng nghĩa với tiếng “ nhân” trong các từ còn lại:
a/ Nhân loại, nhân đức, nhân tài, nhân dân.
b/ Nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu.
c/ Nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân.
Câu 3: ( 4 điểm): Tìm từ sai trong các câu sau rồi sửa lại cho đúng:
a/ Bạn Lan rất chân chính, nghĩ sao nói vậy.
b/ Người nào tự tin, người đó sẽ không tiến bộ được.
Câu 4: ( 4 điểm): Gạch dưới chủ ngữ của từng câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau? Chủ ngữ do danh từ hay cụm danh từ nào tạo thành?
“ Ông tôi kéo tôi vào sát người, xoa đàu tôi cười rất hiền. Bàn tay ram ráp của ông xoa nhẹ lên hai má tôi. Từ đó, tối tối, ông thường sang uống trà với ba tôi. Hai người trò chuyện có hôm tới khuya. Những buổi chiều, ba tôi thường gửi chìa khoá phòng cho ông tôi”.
Câu 5: ( 9 điểm):
Quyển sách, cây bút, bảng con, thước kẻ,... là những đồ vật thường gắn bó thân thiết với em trong học tập. Hãy miêu tả, Kết hợp nêu kỷ niệm đáng nhớ về một trong những đồ vật thân thiết đó.
đáp án:
Câu 1: Từ đơn: Tôi, chỉ, có, một, là, cho, nước, ta, được,ta, ai, cũng, có, cơm, ăn, áo, mặc, ai, cũng, được.
Từ phớc: Ham muốn, tột bậc, làm sao, độc lập, tự do, đồng bào, học hành.
Mỗi từ đúng được 1,3 điểm làm tròn 4 điểm
Lưu ý: Coi: “ Cơm ăn áo mặc” là thành ngữ không tách bốn từ đơn cũng được.
Câu 2: a/ Từ “nhân đức” không cùng nghĩa với các từ còn lại ( 1,3 điểm).
b/ Từ “ Nhân vật” không cùng nghĩa với các từ còn lại. ( 1,3 điểm).
c/ Từ “ Nhân chứng” không cùng nghĩa với các từ còn lại ( 1,3 điểm).
Câu 3:
a/ Từ dùng sai” Chân chính” thay bằng từ: “ thật thà, chân thật” 2 điểm.
b/ Từ dùng sai “ Tự tin” thay bằng từ : “ Tự kiêu”. ( 2 điểm).
Câu 4: CN của từng kiểu câu Ai làm gì ?là:
Câu 1: Ông tôi ( Cụm danh từ) 0,8 điểm
Câu 2: Bàn tay ram ráp của ông ( cụm DT). 0,8 điểm
Câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Thái
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)