Đề HS giỏi ky II(2008-2209)
Chia sẻ bởi Dương Vĩnh Bắc |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề HS giỏi ky II(2008-2209) thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG GIANG 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2008-2009
Họ tên: .................................................................…………….Lớp 5: ....................
Cắt phách theo đường này.
MÔN TOÁN: 5
Thời gian: 75 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Tính nhanh:
a. 62,87 + 35,14 + 4,13 + 8,35+ 4,86 + 5,65 ; b. 1,25 x 16,84
Bài 2: Khoanh vào ý đúng
a) Số thập phân nào dưới đây gồm 9 phần mười và 8 phần nghìn:
A. 0.809 ; B. 0,890 ; C. 0,908 ; D .0,98
b) Nếu cạnh của hình lập phương được gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó được gấp lên số lần là:
A. 3 lần ; B .6 lần ; C. 9 lần ; D . 12 lần
Bài 3: Tìm x:
a. x 4,5 + 2,4 x = 68,43 - 9,78; b. 17,3 : x = 69,2
Bài 4: Khối lớp 5 có 256 học sinh biết số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 5: Một miếng đất hình thang có diện tích 1053 m2. Biết rằng nếu tăng đáy bé thêm 4m thì được hình thang mới có diên tích bằng 1107m2. Tìm độ dài hai đáy của miếng đất?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5
Bài 1: 4đ.:Nếu học sinh tính thường mà kết quả đúng chỉ ghi một nữa số điểm
a. 62,87 + 35,14 +4,13 + 8,35 + 4,86 + 5,65 ; b. 1,25 x 16,84
= (62,87 + 4,13)+(35,14 + 4,86 ) + (8,35 +5,65) (1đ) = (1,25 x 4) x(16,84: 4)(1đ)
= 67 + 40 + 14 = 121(1đ) = 5 x 4,21 = 21,05(1đ)
Bài 2: 3đ
a) 1,5đ Ý C. 0,908 ;
b) 1,5đ Ý C. 9 lần ;
Bài 3: 3,5đ
a. x 4,5 + 2,4 x = 68,43 - 9,78; b. 17,3 : x = 69,2
x (4,5+2,4)= 58,65 (0,5đ) x = 17,3: 69,2 (0,5đ)
x 6,9 = 58,65 (0,5đ) x = 0,25 (1đ)
x = 58,65: 6,9 (0,5đ)
x = 8,5 (0,5đ)
Bài 4: 3,5đ
Học sinh nữ: 256hs (0,5đ)
Học sinh nam:
Tổng số phần bằng nhau: 3 + 5 = 8(phần) (0,5đ)
Số học sinh nữ: 256 : 8 x 3 = 96(học sinh ) (1đ)
Số học sinh nam: 256 - 96 = 160(học sinh ) (1đ) ĐS: (0,5đ)
Bài 5: 4đ
Khi tăng đáy bé thêm 4 m thì diện tích miếng đất tăng thêm là:
1107 - 1053 = 54(cm2) (1) 4m
Phần tăng thêm là tam giác có đáy 4m. Chiều cao
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2008-2009
Họ tên: .................................................................…………….Lớp 5: ....................
Cắt phách theo đường này.
MÔN TOÁN: 5
Thời gian: 75 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Tính nhanh:
a. 62,87 + 35,14 + 4,13 + 8,35+ 4,86 + 5,65 ; b. 1,25 x 16,84
Bài 2: Khoanh vào ý đúng
a) Số thập phân nào dưới đây gồm 9 phần mười và 8 phần nghìn:
A. 0.809 ; B. 0,890 ; C. 0,908 ; D .0,98
b) Nếu cạnh của hình lập phương được gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó được gấp lên số lần là:
A. 3 lần ; B .6 lần ; C. 9 lần ; D . 12 lần
Bài 3: Tìm x:
a. x 4,5 + 2,4 x = 68,43 - 9,78; b. 17,3 : x = 69,2
Bài 4: Khối lớp 5 có 256 học sinh biết số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 5: Một miếng đất hình thang có diện tích 1053 m2. Biết rằng nếu tăng đáy bé thêm 4m thì được hình thang mới có diên tích bằng 1107m2. Tìm độ dài hai đáy của miếng đất?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5
Bài 1: 4đ.:Nếu học sinh tính thường mà kết quả đúng chỉ ghi một nữa số điểm
a. 62,87 + 35,14 +4,13 + 8,35 + 4,86 + 5,65 ; b. 1,25 x 16,84
= (62,87 + 4,13)+(35,14 + 4,86 ) + (8,35 +5,65) (1đ) = (1,25 x 4) x(16,84: 4)(1đ)
= 67 + 40 + 14 = 121(1đ) = 5 x 4,21 = 21,05(1đ)
Bài 2: 3đ
a) 1,5đ Ý C. 0,908 ;
b) 1,5đ Ý C. 9 lần ;
Bài 3: 3,5đ
a. x 4,5 + 2,4 x = 68,43 - 9,78; b. 17,3 : x = 69,2
x (4,5+2,4)= 58,65 (0,5đ) x = 17,3: 69,2 (0,5đ)
x 6,9 = 58,65 (0,5đ) x = 0,25 (1đ)
x = 58,65: 6,9 (0,5đ)
x = 8,5 (0,5đ)
Bài 4: 3,5đ
Học sinh nữ: 256hs (0,5đ)
Học sinh nam:
Tổng số phần bằng nhau: 3 + 5 = 8(phần) (0,5đ)
Số học sinh nữ: 256 : 8 x 3 = 96(học sinh ) (1đ)
Số học sinh nam: 256 - 96 = 160(học sinh ) (1đ) ĐS: (0,5đ)
Bài 5: 4đ
Khi tăng đáy bé thêm 4 m thì diện tích miếng đất tăng thêm là:
1107 - 1053 = 54(cm2) (1) 4m
Phần tăng thêm là tam giác có đáy 4m. Chiều cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Vĩnh Bắc
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)