đề học kì 2- lớp 11

Chia sẻ bởi Trần Thị Thắm | Ngày 26/04/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: đề học kì 2- lớp 11 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THPT SỐ 3 TP LÀO CAI
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật l‎‎‎‎í
Khối : 11
( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)


Họ và tên, chữ kí của giám thị
1…………………………………
2…………………………………
SỐ PHÁCH
( Do Hiệu trưởng ghi)





Mã đề: 001


Họ và tên: …………………………………… Lớp:…………………….
( LƯU Ý: HỌC SINH LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO TỜ GIẤY THI, NỘP LẠI ĐỀ CÙNG VỚI BÀI THI)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2 điểm):
Câu 1: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết
A. 1đp. B. –2đp C. –1đp . D. 2đp
Câu 2: Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
Câu 3: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2dp. Tiêu cực của thấu kính là:
A. f = - 0,5m B. f = 0,5m C. f = 2m D. f = -2m
Câu 4: Đối với thấu kính phân kì, vật thật đặt trước thấu kính luôn cho
A. cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vậtvật.
Câu 5: Kính hiển vi dùng để quan sát các vật có kích thước
A. nhỏ B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn.
Câu 6: Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G∞ = Đ/f. B. G∞ = k1.G2∞ C.  D. 
Câu 7: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm). Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 125 (cm). B. 124 (cm). C. 120 (cm). D. 115 (cm).
Câu 8: Khi mắt nhìn rõ vật đặt ở điểm cực cận thì
A. mắt không cần phải điều tiết.
B. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
C. mắt chỉ điều tiết một phần.
D. mắt phải điều tiết tối đa.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Em hãy nêu đặc điểm và cách khắc phục tật cận thị?
Câu 2( 2 điểm): Dòng điện trong một cuộn dây tự cảm tăng đều từ 2A đến 10A trong khoảng thời gian =0,05 s. Độ tự cảm L = 0,2H.
a. Tính độ biến thiên từ thông qua cuộn dây?
b. Tìm độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên
Câu 3 ( Lớp 11A1,2,3,4,7 : 4 điểm; 11A5,6: 3 điểm):
Một thấu kính hội tụ có độ tụ 20cm, vật thật AB cao 2cm vuông góc trục chính tại A, cách thấu kính một khoảng d=100cm .
a. Xác định vị trí ảnh, tính chất, số phóng đại ảnh,chiều cao ảnh. Vẽ ảnh .
b. Xác định vị trí của vật và ảnh khi thấu kính trên tạo ảnh ảo cao gấp 2 lần vật?
c. Thấu kính cho ảnh thật cách vật 100cm. Xác định vị trí của vật và ảnh.
Câu 4 ( 1 điểm): Dành riêng cho lớp 11A5, 11A6
Một người cận thị có cực cận cách mắt12,5cm và cực viễn cách mắt là 50cm.
Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt sát sau kính.
a. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
b. Tính số bội giác của ảnh trong các trường hợp người này ngắm chừng ở điểm cực cận.

……………………………………..Hết……………………………..
TRƯỜNG THPT SỐ 3 TP LÀO CAI
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật l‎‎‎‎í
Khối : 11
( Thời gian làm bài 45 phút không kể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thắm
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)