ĐỀ HKII l1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ánh |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ HKII l1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌA KÌ II LỚP 1
Năm học 2015-2016
Họ tên HS:-------------------------------------------
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15 ........
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1.2
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 □
Số liền sau của 84 là 83 □
Số liền sau của 79 là 70 □
Số liền sau của 98 là 99 □
Số liền sau của 99 là 100 □
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
/
Năm học 2015-2016
Họ tên HS:-------------------------------------------
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 28 + 6 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm)
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52 ........
b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........
d, 26 – 9 = 15 ........
Đề thi toán lớp 1 - Đề 1.2
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3 (4đ):
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 □
Số liền sau của 84 là 83 □
Số liền sau của 79 là 70 □
Số liền sau của 98 là 99 □
Số liền sau của 99 là 100 □
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Bài 5 (1đ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ánh
Dung lượng: 27,73KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)