Đề HKI-NV6
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Điền |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Đề HKI-NV6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD DUY XUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2011 - 2012 Môn : Ngữ văn Khối : 6
Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án lựa chọn và ghi vào giấy làm bài( VD: 1A, 2B…)
Câu 1. Dòng nào không nói về đặc điểm chủ yếu của truyền thuyết ?
A-Thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân. B- Gắn với các sự kiện và nhân vật lịch sử.
C- Truyện dân gian có yếu tố tưởng tượng, kì ảo. D- Thể hiện niềm tin và ước mơ của nhân dân.
Câu 2. "Bánh chưng, bánh giầy” thuộc thể loại truyện cổ tích".
A- Đúng B- Sai.
Câu 3. Nhân vật em bé trong truyện “ Em bé thông minh” thuộc kiểu nhân vật nào?
A. Nhân vật thông minh tài giỏi. B. Có phẩm chất tốt đẹp, nhưng xấu xí .
C. Nhân vật mồ côi, bất hạnh D. Nhân vật có xuất thân là thần
Câu 4. Điều gì khiến Thủy Tinh nổi giận làm ra mưa gió, dâng nước lên cao đuổi đánh Sơn Tinh?
A. Cả hai thần đều có tài cao, phép lạ; B. Thách cưới bằng lễ vật khó tìm;
C. Hai vị thần cùng cầu hôn Mị Nương; D. Sơn Tinh mang lễ vật đến trước, lấy được Mị Nương.
Câu 5 : Bài học sau đây được rút ra từ truyện nào ?
"Truyện khuyên người ta : muốn hiểu biết sự vật, sự việc phải xem xét chúng một cách toàn diện."
A. Ếch ngồi đáy giếng. B. Thầy bói xem voi.
C. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. D. Gồm A và B.
Câu 6 : Câu sau đây có bao nhiêu từ ? "Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn ở."
A. 8 từ; B. 9 từ; C. 10 từ; D. 12 từ.
Câu 7 : Trong chú thích sau đây, từ nao núng được giải thích nghĩa bằng cách nào ?
nao núng : lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa.
A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị; B. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích;
C. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích; D. Cả A và B đúng.
Câu 8 : Từ đi nào sau đây được hiểu theo nghĩa gốc ?
A. Chúng tôi đi đều bước. B. Bạn ấy đã đi trường khác rồi.
C. Đi đôi giày này đau chân quá! D. Đi đi em, can đảm bước chân lên !
Câu 9 : Trong các từ sau từ nào là danh từ ?
A. Khí hậu; B. Ẩm ướt; C. Nông dân; D. Gồm A và C.
Câu 10 : Dòng nào nói đúng về cấu tạo của cụm danh từ ?
A. Gồm phần trước và phần trung tâm; B. Gồm phần trung tâm và phần sau;
C. Gồm phần trước, phần trung tâm, phần sau; D. Cả A, B, C đúng.
Câu 11 : Câu : " Anh ấy là người rất kiên cố." mắc lỗi gì ?
A. Lỗi lặp từ; B.Lỗi lẫn lộn các từ gần âm; C.Lỗi dùng từ sai nghĩa; D.Lỗi dùng từ sai vị trí.
Câu 12 : Có mấy loại ngôi kể trong văn tự sự, đó là các ngôi nào ?
A. Hai loại : Ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai B. Hai loại : Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba
C. Hai loại : Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba C. Ba loại : Ngôi thứ nhất, thứ hai và thứ ba
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : (1đ) Nêu ý nghĩa của truyện :" Em bé thông minh ".
Câu 2 :(1đ) Đặt câu có danh từ làm vị ngữ. ( Gạch dưới danh từ làm vi ngữ)
Câu 3 (5đ) Đóng vai mẹ của Thánh Gióng để kể lại truyện Thánh Gióng.
---Hết---
PHÒNG GD DUY XUYÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2011 – 2012
MÔN NGỮ VĂN 6
I. Phần trắc nghiệm : 3 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 đ )
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2011 - 2012 Môn : Ngữ văn Khối : 6
Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án lựa chọn và ghi vào giấy làm bài( VD: 1A, 2B…)
Câu 1. Dòng nào không nói về đặc điểm chủ yếu của truyền thuyết ?
A-Thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân. B- Gắn với các sự kiện và nhân vật lịch sử.
C- Truyện dân gian có yếu tố tưởng tượng, kì ảo. D- Thể hiện niềm tin và ước mơ của nhân dân.
Câu 2. "Bánh chưng, bánh giầy” thuộc thể loại truyện cổ tích".
A- Đúng B- Sai.
Câu 3. Nhân vật em bé trong truyện “ Em bé thông minh” thuộc kiểu nhân vật nào?
A. Nhân vật thông minh tài giỏi. B. Có phẩm chất tốt đẹp, nhưng xấu xí .
C. Nhân vật mồ côi, bất hạnh D. Nhân vật có xuất thân là thần
Câu 4. Điều gì khiến Thủy Tinh nổi giận làm ra mưa gió, dâng nước lên cao đuổi đánh Sơn Tinh?
A. Cả hai thần đều có tài cao, phép lạ; B. Thách cưới bằng lễ vật khó tìm;
C. Hai vị thần cùng cầu hôn Mị Nương; D. Sơn Tinh mang lễ vật đến trước, lấy được Mị Nương.
Câu 5 : Bài học sau đây được rút ra từ truyện nào ?
"Truyện khuyên người ta : muốn hiểu biết sự vật, sự việc phải xem xét chúng một cách toàn diện."
A. Ếch ngồi đáy giếng. B. Thầy bói xem voi.
C. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. D. Gồm A và B.
Câu 6 : Câu sau đây có bao nhiêu từ ? "Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn ở."
A. 8 từ; B. 9 từ; C. 10 từ; D. 12 từ.
Câu 7 : Trong chú thích sau đây, từ nao núng được giải thích nghĩa bằng cách nào ?
nao núng : lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa.
A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị; B. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích;
C. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích; D. Cả A và B đúng.
Câu 8 : Từ đi nào sau đây được hiểu theo nghĩa gốc ?
A. Chúng tôi đi đều bước. B. Bạn ấy đã đi trường khác rồi.
C. Đi đôi giày này đau chân quá! D. Đi đi em, can đảm bước chân lên !
Câu 9 : Trong các từ sau từ nào là danh từ ?
A. Khí hậu; B. Ẩm ướt; C. Nông dân; D. Gồm A và C.
Câu 10 : Dòng nào nói đúng về cấu tạo của cụm danh từ ?
A. Gồm phần trước và phần trung tâm; B. Gồm phần trung tâm và phần sau;
C. Gồm phần trước, phần trung tâm, phần sau; D. Cả A, B, C đúng.
Câu 11 : Câu : " Anh ấy là người rất kiên cố." mắc lỗi gì ?
A. Lỗi lặp từ; B.Lỗi lẫn lộn các từ gần âm; C.Lỗi dùng từ sai nghĩa; D.Lỗi dùng từ sai vị trí.
Câu 12 : Có mấy loại ngôi kể trong văn tự sự, đó là các ngôi nào ?
A. Hai loại : Ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai B. Hai loại : Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba
C. Hai loại : Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba C. Ba loại : Ngôi thứ nhất, thứ hai và thứ ba
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : (1đ) Nêu ý nghĩa của truyện :" Em bé thông minh ".
Câu 2 :(1đ) Đặt câu có danh từ làm vị ngữ. ( Gạch dưới danh từ làm vi ngữ)
Câu 3 (5đ) Đóng vai mẹ của Thánh Gióng để kể lại truyện Thánh Gióng.
---Hết---
PHÒNG GD DUY XUYÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2011 – 2012
MÔN NGỮ VĂN 6
I. Phần trắc nghiệm : 3 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 đ )
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)