Đề HKI - Lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Liên |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề HKI - Lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập cuối kỳ I. LỚP MỘT
môn tiếng việt. Năm học: 2008-2009
1. Đọc thành thạo rồi viết các vần sau bằng chữ cỡ nhỡ
ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm,im, um, iêm, yêm, uôm, ươm.
2. Đọc thành thạo các từ sau và viết bằng chữ cỡ nhỡ:
bánh chưng, nóng nực, thuộc bài, xúc đất, học sinh, cành chanh, sách vở, công việc, giấc ngủ, ngạc nhiên, cái lược, cái cuốc, hạnh phúc, ngọn bấc đèn, chốc lát, bắc cầu, mải miết, cháy ngùn ngụt, chênh vênh, mứt gừng, rau ngót, mỉm cười, mũi ngửi, nhuộm vải, chăm làm, yếm dãi, lúa chiêm, que kem, thông minh, tiếng chuông, đường làng, nghênh.
3. Đọc các câu sau rồi viết vào vở bằng chữ cỡ nhỏ:
Những bông vải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.* Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
* Vàng mơ như trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
* Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
4. Nối:
Nhà bà nuôi dưa Suối chảy bơi lội
Mẹ muối xuôi Chú Tư đi cày
Bè nứa trôi thỏ Bầy cá qua khe đá
5. Điền vào chỗ chấm:
a) c hay k
quả .....am, ....ông chúa, ....ột đình, con .....á, ....ái xẻng, dòng ....ênh, cái ....ính, .....ánh cửa.
b) g hay gh?
thác ........ềnh, cố .....ắng, cà .......ém, gọn ......àng, ......ánh nước,
......ế gỗ, ......i nhớ.
c) ng hay ngh?
lắng .........e, đông ..........ịt, con ........ỗng vàng, .........ày hội,
..........ề xẻ gỗ, .........õ nhỏ, ..........ỉ trưa.
d) ươu hay iêu?
con h............, bầu r.............., phát b.......ÍÍ......, h......Í....... bài,
e) ênh hay inh?
chênh v..........., áo mới t............, học s................
h) ch hay tr?
con ......âu, .......âu chấu, ........ăm làm,
........ở về, .......ở hàng, cây .....e, .......e giấu.
i) s hay x?
......ẻ gỗ, chim ....ẻ, nước ......ôi, thổi .....ôi, hoa ....en, .....en kẽ,
cá ......ấu, ....ấu hổ.
Đề cương ôn tập môn toán cuối học kỳ I
LỚP 1 Năm học: 2008-2009
I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1:
a) Kết quả của phép tính: 5 + 4 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
b) Kết quả của phép tính: 9 - 3 là:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
c) Kết quả của phép tính: 8 - 5 + 4 là:
A. 3
môn tiếng việt. Năm học: 2008-2009
1. Đọc thành thạo rồi viết các vần sau bằng chữ cỡ nhỡ
ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm,im, um, iêm, yêm, uôm, ươm.
2. Đọc thành thạo các từ sau và viết bằng chữ cỡ nhỡ:
bánh chưng, nóng nực, thuộc bài, xúc đất, học sinh, cành chanh, sách vở, công việc, giấc ngủ, ngạc nhiên, cái lược, cái cuốc, hạnh phúc, ngọn bấc đèn, chốc lát, bắc cầu, mải miết, cháy ngùn ngụt, chênh vênh, mứt gừng, rau ngót, mỉm cười, mũi ngửi, nhuộm vải, chăm làm, yếm dãi, lúa chiêm, que kem, thông minh, tiếng chuông, đường làng, nghênh.
3. Đọc các câu sau rồi viết vào vở bằng chữ cỡ nhỏ:
Những bông vải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.* Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
* Vàng mơ như trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
* Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
4. Nối:
Nhà bà nuôi dưa Suối chảy bơi lội
Mẹ muối xuôi Chú Tư đi cày
Bè nứa trôi thỏ Bầy cá qua khe đá
5. Điền vào chỗ chấm:
a) c hay k
quả .....am, ....ông chúa, ....ột đình, con .....á, ....ái xẻng, dòng ....ênh, cái ....ính, .....ánh cửa.
b) g hay gh?
thác ........ềnh, cố .....ắng, cà .......ém, gọn ......àng, ......ánh nước,
......ế gỗ, ......i nhớ.
c) ng hay ngh?
lắng .........e, đông ..........ịt, con ........ỗng vàng, .........ày hội,
..........ề xẻ gỗ, .........õ nhỏ, ..........ỉ trưa.
d) ươu hay iêu?
con h............, bầu r.............., phát b.......ÍÍ......, h......Í....... bài,
e) ênh hay inh?
chênh v..........., áo mới t............, học s................
h) ch hay tr?
con ......âu, .......âu chấu, ........ăm làm,
........ở về, .......ở hàng, cây .....e, .......e giấu.
i) s hay x?
......ẻ gỗ, chim ....ẻ, nước ......ôi, thổi .....ôi, hoa ....en, .....en kẽ,
cá ......ấu, ....ấu hổ.
Đề cương ôn tập môn toán cuối học kỳ I
LỚP 1 Năm học: 2008-2009
I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1:
a) Kết quả của phép tính: 5 + 4 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
b) Kết quả của phép tính: 9 - 3 là:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
c) Kết quả của phép tính: 8 - 5 + 4 là:
A. 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Liên
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)