De hk i
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Quang |
Ngày 26/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: de hk i thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI SOẠN TIN HỌC LỚP 11
Tên bài soạn : KIỂM TRA 45’ (Tiết 18)
Ngày soạn : 18/12/2006
I. Mục đích –Yêu cầu :
- Kiểm tra chất lượng học kỳ I.
- HS hoàn thiện các kiến thức cơ bản về Ngôn ngữ lập trình, Cấu trúc chương trình TP, Tổ chức rẽ nhánh và lặp trong TP, Kiểu dữ liệu có cấu trúc (mảng).
- Giáo viên đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản, rèn luyện kĩ năng và thái độ của học sinh đối với môn học trong học kỳ I.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Đề kiểm tra dành cho 7 lớp 11 (3 đề khác nhau), đáp án và biểu điểm.
Học sinh : Ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ I.
III. Các bước lên lớp :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN HỌC 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Câu 1 (6 điểm) Lựa chọn đáp án đúng hoặc đưa ra đáp án tốt nhất cho các câu hỏi sau
1.1. Trong TP khai báo nào sau đây là hợp lệ ?
A. CONST Nmax : 100; B. CONST Nmax = 100;
C. VAR Nmax : 100; D. VAR Nmax = 100;
1.2. Chương trình TP sau gồm có mấy phần :
PROGRAM Vidu;
BEGIN
Writeln(‘Xin chao! ’);
END.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1.3. Nếu 1 biến nguyên A có giá trị nằm trong phạm vi từ -215 đến 215 -1 thì biến A đó có kiểu :
A. Longint. B. Byte. C. Integer. D. Word.
1.4. Biến X có giá trị như thế nào sau khi thực hiện câu lệnh gán X := 3 > 5;
A. True B. False C. 3 D. 5
1.5. Biểu thức (a MOD 3 = 0) OR (b > 2) là :
A. Biểu thức Toán học. B. Biểu thức số học.
C. Biểu thức quan hệ. D. Biểu thức logic.
1.6. Hãy sắp xếp các thao tác sau cho đúng trình tự thực hiện khi sử dụng máy tính giải một bài toán bằng ngôn ngữ lập trình TP.
A. Soạn thảo (gõ) chương trình. B. Thực hiện chương trình.
C. Khởi động TP. D. Dịch chương trình.
1.7. Để nhập giá trị cho biến số nguyên N từ bàn phím ta sử dụng thủ tục nào ?
A. Write(N); B. Writeln(N); C. Readln(N); D. Readln;
1.8. Nếu A là một biến logic thì câu lệnh nào sau đây là hợp lệ ?
A. IF 1 >= 0 THEN A := 1; B. IF 1 >= 0 THEN A := 0;
C. IF 1 >= 0 THEN A := ‘A’; D. IF 1 >= 0 THEN A := False;
1.9. Câu lệnh WHILE – DO dùng để thực hiện công việc :
A. Rẽ nhánh. B. Lặp với số lần biết trước.
C. Tính giá trị của biến. D. Lặp với số lần không biết trước.
1.10. Hãy chỉ ra câu lệnh không hợp lệ trong các câu lệnh sau :
A. FOR i := 1 TO 10 DO X := 1; B. FOR i := 10 TO 1 DO X := 1;
C. FOR i := 10 DOWNTO 1 DO X := 1; D. FOR i := 1.5 TO 10.5 DO X := 1;
1.11. Đoạn chương trình sau có bao nhiêu lỗi ?
VAR K, M, I, L : Word;
C, c1 : Real;
i, j, J1 : Integer;
N = 100;
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1.12. Biểu thức logic (n DIV 1000 > 0) AND (n DIV 10000 = 0) thực hiện công việc gì ?
A. Kiểm tra n có chia hết cho 10000 hay không.
B. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay không.
Tên bài soạn : KIỂM TRA 45’ (Tiết 18)
Ngày soạn : 18/12/2006
I. Mục đích –Yêu cầu :
- Kiểm tra chất lượng học kỳ I.
- HS hoàn thiện các kiến thức cơ bản về Ngôn ngữ lập trình, Cấu trúc chương trình TP, Tổ chức rẽ nhánh và lặp trong TP, Kiểu dữ liệu có cấu trúc (mảng).
- Giáo viên đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản, rèn luyện kĩ năng và thái độ của học sinh đối với môn học trong học kỳ I.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Đề kiểm tra dành cho 7 lớp 11 (3 đề khác nhau), đáp án và biểu điểm.
Học sinh : Ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ I.
III. Các bước lên lớp :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN HỌC 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Câu 1 (6 điểm) Lựa chọn đáp án đúng hoặc đưa ra đáp án tốt nhất cho các câu hỏi sau
1.1. Trong TP khai báo nào sau đây là hợp lệ ?
A. CONST Nmax : 100; B. CONST Nmax = 100;
C. VAR Nmax : 100; D. VAR Nmax = 100;
1.2. Chương trình TP sau gồm có mấy phần :
PROGRAM Vidu;
BEGIN
Writeln(‘Xin chao! ’);
END.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1.3. Nếu 1 biến nguyên A có giá trị nằm trong phạm vi từ -215 đến 215 -1 thì biến A đó có kiểu :
A. Longint. B. Byte. C. Integer. D. Word.
1.4. Biến X có giá trị như thế nào sau khi thực hiện câu lệnh gán X := 3 > 5;
A. True B. False C. 3 D. 5
1.5. Biểu thức (a MOD 3 = 0) OR (b > 2) là :
A. Biểu thức Toán học. B. Biểu thức số học.
C. Biểu thức quan hệ. D. Biểu thức logic.
1.6. Hãy sắp xếp các thao tác sau cho đúng trình tự thực hiện khi sử dụng máy tính giải một bài toán bằng ngôn ngữ lập trình TP.
A. Soạn thảo (gõ) chương trình. B. Thực hiện chương trình.
C. Khởi động TP. D. Dịch chương trình.
1.7. Để nhập giá trị cho biến số nguyên N từ bàn phím ta sử dụng thủ tục nào ?
A. Write(N); B. Writeln(N); C. Readln(N); D. Readln;
1.8. Nếu A là một biến logic thì câu lệnh nào sau đây là hợp lệ ?
A. IF 1 >= 0 THEN A := 1; B. IF 1 >= 0 THEN A := 0;
C. IF 1 >= 0 THEN A := ‘A’; D. IF 1 >= 0 THEN A := False;
1.9. Câu lệnh WHILE – DO dùng để thực hiện công việc :
A. Rẽ nhánh. B. Lặp với số lần biết trước.
C. Tính giá trị của biến. D. Lặp với số lần không biết trước.
1.10. Hãy chỉ ra câu lệnh không hợp lệ trong các câu lệnh sau :
A. FOR i := 1 TO 10 DO X := 1; B. FOR i := 10 TO 1 DO X := 1;
C. FOR i := 10 DOWNTO 1 DO X := 1; D. FOR i := 1.5 TO 10.5 DO X := 1;
1.11. Đoạn chương trình sau có bao nhiêu lỗi ?
VAR K, M, I, L : Word;
C, c1 : Real;
i, j, J1 : Integer;
N = 100;
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1.12. Biểu thức logic (n DIV 1000 > 0) AND (n DIV 10000 = 0) thực hiện công việc gì ?
A. Kiểm tra n có chia hết cho 10000 hay không.
B. Kiểm tra xem n có bốn chữ số có nghĩa hay không.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)