Đe HK I
Chia sẻ bởi Lê Trần |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đe HK I thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và Đào tạo
huyện Chi Lăng
---(---
Kiểm tra học kỳ I
Năm học 2010 - 2011
----------***-----------
Môn: Tiếng Anh - lớp 7
--------------------------------
Họ và tên thí sinh:...............................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.......................................................................................
Nơi sinh:.............................................................................................................
Học sinh lớp:..............; Trường:..........................................................................
Phòng KIểM TRA số:......................... Số báo danh:..........................
______________________________________________________________
Số phách:
Họ tên, chữ ký của người coi KT số 1:...................................................................
Họ tên, chữ ký của người coi KT số 2:...................................................................
Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở trên theo sự hướng dẫn của người coi KT.
- Không được dùng bút mực đỏ, bút chì để làm bài thi; không viết bằng hai thứ mực. Chỗ viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng cách gì khác (kể cả bút xoá).
- Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu gì (kể cả từ điển).
- Người coi KT không giải thích gì thêm.
Thí sinh nào vi phạm một trong các quy định trên, bài KT sẽ bị loại.
Phòng Giáo duc và Đào tạo
huyện Chi Lăng
---(---
Đề KIểM TRA chính thức
Kiểm tra học kỳ I
Năm học 2010 - 2011
----------***-----------
Môn: Tiếng Anh - lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Thí sinh làm bài luôn vào đề KT này.
______________________________________________________
Điểm bài KT: Họ tên, chữ ký người chấm bài KT:
Bằng số: 1/ ........................................
Bằng chữ: 2/.........................................
Số phách:
I. What is odd out? Circle the letter you choose (1,5p)
1. A. next to B. behind C. always D. in front of
2. A. train B. house C. car D. plane
3. A. counter B. post C. mail D. send
4. A. from B. where C. how much D. what
5. A. take B. go C. get D. street
6. A. piano B. song C. verb D. guitar
II. Choose the best answer by circling A, B, C or D : (3p)
1. English books are on the shelves …………..the right.
A. on
B. at
C. in
D. to
2. I don’t have ________ friends because I am new here.
A. any
B. some
C. lots
D. a
3. _______ is your address? – 30 Le Loi Street.
A. Where
B. What
C.How
D. When
4. A doctor ______ care of sick people in the hospital.
A. take
B. looks
C. makes
D. takes
5. Ba is very good ______ fixing things.
A. at
B. for
C. on
D. to
6. Lan is ______ a magazine in the library at the moment.
A. read
B. reading
C. reads
D. to read
7. They ______ part in different after-school activities.
A. makes
B. make
C. takes
D. take
8. What is your telephone……………..?
A. teacher
B. member
C. number
D. address
9. Nam likes ______ TV. It’s his favorite activity.
A. watch
B. watches
C. watching
D. watched
10. My father works 30 hours a week while my mother works 45 hours a week. My mother works ______ hours than my father.
A. fewer
B. more
C. less
D. much
11. Tom and
huyện Chi Lăng
---(---
Kiểm tra học kỳ I
Năm học 2010 - 2011
----------***-----------
Môn: Tiếng Anh - lớp 7
--------------------------------
Họ và tên thí sinh:...............................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.......................................................................................
Nơi sinh:.............................................................................................................
Học sinh lớp:..............; Trường:..........................................................................
Phòng KIểM TRA số:......................... Số báo danh:..........................
______________________________________________________________
Số phách:
Họ tên, chữ ký của người coi KT số 1:...................................................................
Họ tên, chữ ký của người coi KT số 2:...................................................................
Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở trên theo sự hướng dẫn của người coi KT.
- Không được dùng bút mực đỏ, bút chì để làm bài thi; không viết bằng hai thứ mực. Chỗ viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng cách gì khác (kể cả bút xoá).
- Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu gì (kể cả từ điển).
- Người coi KT không giải thích gì thêm.
Thí sinh nào vi phạm một trong các quy định trên, bài KT sẽ bị loại.
Phòng Giáo duc và Đào tạo
huyện Chi Lăng
---(---
Đề KIểM TRA chính thức
Kiểm tra học kỳ I
Năm học 2010 - 2011
----------***-----------
Môn: Tiếng Anh - lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Thí sinh làm bài luôn vào đề KT này.
______________________________________________________
Điểm bài KT: Họ tên, chữ ký người chấm bài KT:
Bằng số: 1/ ........................................
Bằng chữ: 2/.........................................
Số phách:
I. What is odd out? Circle the letter you choose (1,5p)
1. A. next to B. behind C. always D. in front of
2. A. train B. house C. car D. plane
3. A. counter B. post C. mail D. send
4. A. from B. where C. how much D. what
5. A. take B. go C. get D. street
6. A. piano B. song C. verb D. guitar
II. Choose the best answer by circling A, B, C or D : (3p)
1. English books are on the shelves …………..the right.
A. on
B. at
C. in
D. to
2. I don’t have ________ friends because I am new here.
A. any
B. some
C. lots
D. a
3. _______ is your address? – 30 Le Loi Street.
A. Where
B. What
C.How
D. When
4. A doctor ______ care of sick people in the hospital.
A. take
B. looks
C. makes
D. takes
5. Ba is very good ______ fixing things.
A. at
B. for
C. on
D. to
6. Lan is ______ a magazine in the library at the moment.
A. read
B. reading
C. reads
D. to read
7. They ______ part in different after-school activities.
A. makes
B. make
C. takes
D. take
8. What is your telephone……………..?
A. teacher
B. member
C. number
D. address
9. Nam likes ______ TV. It’s his favorite activity.
A. watch
B. watches
C. watching
D. watched
10. My father works 30 hours a week while my mother works 45 hours a week. My mother works ______ hours than my father.
A. fewer
B. more
C. less
D. much
11. Tom and
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)