Đê - HDC Tin 11
Chia sẻ bởi Tăng Thanh Bình |
Ngày 26/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đê - HDC Tin 11 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:
Môn: Tin 11
Tên:
Thời gian: 45 phút
Đề 3.
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (3đ)
1. Viết biểu thức sau sang biểu thức toán học là
abs(x-y)/(x*x+sqr(y)+1)
A. B. Kết quả khác C. D.
2. Kiểu dữ liệu Integer có phạm vi giá trị là
A. Từ 0 đến 216+1 B. Từ -215 đến 215 -1 C. Từ 0 đến 255 D. Từ -216 đến 216 -1
3. Khai báo hai biến a, b có kiểu kí tự là
A. Var a,b:real; B. Var a,b:char. C. Var a,b:char; D. Var a;b:char;
4. Tổ hợp phím cho phép dịch chương trình là
A. Atl +F9 B. Atl +F3 C. F2 D. Ctrt +F9
5. Các phép toán số học với số nguyên trong Pascal là
A. +, -, *, / B. +, -, *, div, mod C. +, -, x, : D. +, -, *, <
6. Cho x=13,25. Cách viết sau cho hiển thị là
Writeln(x;7:2)
A. _ _13.25 B. 13.2500 C. 13.25 D. 13.25_ _
7. Cho x=2, y=3. Kết quả của biểu thức sau là
x*2A. False B. Or C. And D. True
8. Tìm tên chuẩn trong các tên sau
A. Tenchuan B. Byte C. Begin D. And
9. Chọn tên sai trong Pascal
A. _baikiemtra1 B. baikiemtra1 C. baikiemtra_1 D. 1baikiemtra
10. Biểu thức (3<=x) or (x<=-3) là
A. Biểu thức quan hệ B. Biểu thức số học C. Biểu thức logic D. Câu lệnh gán
11. Thủ tục nhập hai giá trị x, y vào từ bàn phím là
A. Readln(‘x,y’); B. Readln(x,y); C. Readln(xy); D. Writeln(‘x,y’);
12. Cho x=100, y=200. Nội dung hiển thị của câu lệnh sau là
Write(‘gia tri x, y la:’,x:7, y:7);
A. gia tri x y la:_ _ _ _ 100 _ _ _ _ 200 B. Giá trị x y là:100 200
C. gia tri x y la:100 200 D. gia tri x y la :x=100 y=200
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1(3đ). Viết chương trình cho biết tên, lớp và số người trong lớp của bạn. ( với tên, lớp, số người trong lớp là các biến được nhập từ bàn phím).
Câu 2(2đ). Viết biểu thức sau sang biểu thức toán học trong Pascal
a. b.
Câu 3(2đ). Trong Pascal có những phép toán nào? Quy tắc thực hiện các phép toán trong biểu thức toán học là gì?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm
1C, 2B, 3C, 4A, 5B, 6A, 7D, 8C, 9D, 10C, 11B, 12A
II. Phần tự luận
Câu 1. Program Ten_tuoi;
Uses crt;
Var ten, tuoi: byte; (0.5đ)
Begin
Clrscr; (0.5đ)
Write(‘Ban ten la gi?’); (0.5đ)
Readln(ten); (0.5đ)
Writeln(‘Ban bao nhieu tuoi?’); (0.5đ)
Readln(tuoi);
Readln
End. (0.5đ)
Câu 2.
a.(x+y*y)/(1-x)=(x-z)/(x*z) (1đ)
b.(a+sin(x+1))/sqrt(a*a+x*x+1) (1đ)
Câu 3.Trình bày đúng KN biểu thức số học (1đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:
Môn: Tin 11
Tên:
Thời gian: 45 phút
Đề 3.
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (3đ)
1. Viết biểu thức sau sang biểu thức toán học là
abs(x-y)/(x*x+sqr(y)+1)
A. B. Kết quả khác C. D.
2. Kiểu dữ liệu Integer có phạm vi giá trị là
A. Từ 0 đến 216+1 B. Từ -215 đến 215 -1 C. Từ 0 đến 255 D. Từ -216 đến 216 -1
3. Khai báo hai biến a, b có kiểu kí tự là
A. Var a,b:real; B. Var a,b:char. C. Var a,b:char; D. Var a;b:char;
4. Tổ hợp phím cho phép dịch chương trình là
A. Atl +F9 B. Atl +F3 C. F2 D. Ctrt +F9
5. Các phép toán số học với số nguyên trong Pascal là
A. +, -, *, / B. +, -, *, div, mod C. +, -, x, : D. +, -, *, <
6. Cho x=13,25. Cách viết sau cho hiển thị là
Writeln(x;7:2)
A. _ _13.25 B. 13.2500 C. 13.25 D. 13.25_ _
7. Cho x=2, y=3. Kết quả của biểu thức sau là
x*2
8. Tìm tên chuẩn trong các tên sau
A. Tenchuan B. Byte C. Begin D. And
9. Chọn tên sai trong Pascal
A. _baikiemtra1 B. baikiemtra1 C. baikiemtra_1 D. 1baikiemtra
10. Biểu thức (3<=x) or (x<=-3) là
A. Biểu thức quan hệ B. Biểu thức số học C. Biểu thức logic D. Câu lệnh gán
11. Thủ tục nhập hai giá trị x, y vào từ bàn phím là
A. Readln(‘x,y’); B. Readln(x,y); C. Readln(xy); D. Writeln(‘x,y’);
12. Cho x=100, y=200. Nội dung hiển thị của câu lệnh sau là
Write(‘gia tri x, y la:’,x:7, y:7);
A. gia tri x y la:_ _ _ _ 100 _ _ _ _ 200 B. Giá trị x y là:100 200
C. gia tri x y la:100 200 D. gia tri x y la :x=100 y=200
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1(3đ). Viết chương trình cho biết tên, lớp và số người trong lớp của bạn. ( với tên, lớp, số người trong lớp là các biến được nhập từ bàn phím).
Câu 2(2đ). Viết biểu thức sau sang biểu thức toán học trong Pascal
a. b.
Câu 3(2đ). Trong Pascal có những phép toán nào? Quy tắc thực hiện các phép toán trong biểu thức toán học là gì?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm
1C, 2B, 3C, 4A, 5B, 6A, 7D, 8C, 9D, 10C, 11B, 12A
II. Phần tự luận
Câu 1. Program Ten_tuoi;
Uses crt;
Var ten, tuoi: byte; (0.5đ)
Begin
Clrscr; (0.5đ)
Write(‘Ban ten la gi?’); (0.5đ)
Readln(ten); (0.5đ)
Writeln(‘Ban bao nhieu tuoi?’); (0.5đ)
Readln(tuoi);
Readln
End. (0.5đ)
Câu 2.
a.(x+y*y)/(1-x)=(x-z)/(x*z) (1đ)
b.(a+sin(x+1))/sqrt(a*a+x*x+1) (1đ)
Câu 3.Trình bày đúng KN biểu thức số học (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Thanh Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)