Đề giữa kỳ 2 _Toán_L1
Chia sẻ bởi Phan Công Huỳnh |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề giữa kỳ 2 _Toán_L1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Điểm
Trường: Tiểu Học Tô Vĩnh Diện
Họ, tên: ………………………………………………
Lớp : 1A…………………
Ngày kiểm tra : / 3 / 2010
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học : 2009 – 2010
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số 50,34, 15, 60 được xếp theo thứ tự từ bế đến lớn là:
a. 34, 15, 60, 50 b. 50, 60, 34, 15 c.15, 34, 50, 60
Câu 2. 30cm + 10cm =?
a. 20cm b. 40 cm c.40 m
Câu 3. 18 – 8 =?
a. 10 b.17 c. 18
Câu 4. 15 -5 +1 =?
a. 16 b.12 c. 11
Câu 5. Số 37 đọc là :
a. Ba bảy b. Bảy mươi ba c. Ba mươi bảy
Câu 6. 30 + 20 = ?
a. 50 b. 60 c. 40
Câu 7. 40 - 20 = ?
a. 10 b. 20 c. 30
Câu 8. Các điểm ở trong hình tròn:
a. Điểm A, B b. Điểm B, C c. Điểm C, A
.C
PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1:Đặt tính rồi tính : 19 – 5; 10 + 8 ; 40 + 50; 60 – 30
……….. ………… ………….. ……………
……….. ………… ………….. …………..
……….. ……….. …………. …………..
Bài 2. Hà có 11 cái kẹo, mẹ cho thêm 4 cái nữa .Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
...
...
Bài 3: Hãy vẽ đoạn thẳng dài 10cm .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Mỗi câu sai trừ 0,5 điểm.
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
-Bài 1: (2 điểm) mỗi câu sai trừ 0,5 điểm
-Bài 2: (3 điểm)
Thiếu lời giải trừ 0,5 điểm.
Sai phép tính và kết quả trừ 2 điểm .
Thiếu dáp số trừ 0,5 điểm.
-Bài 3: 1 điểm
Trường: Tiểu Học Tô Vĩnh Diện
Họ, tên: ………………………………………………
Lớp : 1A…………………
Ngày kiểm tra : / 3 / 2010
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học : 2009 – 2010
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số 50,34, 15, 60 được xếp theo thứ tự từ bế đến lớn là:
a. 34, 15, 60, 50 b. 50, 60, 34, 15 c.15, 34, 50, 60
Câu 2. 30cm + 10cm =?
a. 20cm b. 40 cm c.40 m
Câu 3. 18 – 8 =?
a. 10 b.17 c. 18
Câu 4. 15 -5 +1 =?
a. 16 b.12 c. 11
Câu 5. Số 37 đọc là :
a. Ba bảy b. Bảy mươi ba c. Ba mươi bảy
Câu 6. 30 + 20 = ?
a. 50 b. 60 c. 40
Câu 7. 40 - 20 = ?
a. 10 b. 20 c. 30
Câu 8. Các điểm ở trong hình tròn:
a. Điểm A, B b. Điểm B, C c. Điểm C, A
.C
PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1:Đặt tính rồi tính : 19 – 5; 10 + 8 ; 40 + 50; 60 – 30
……….. ………… ………….. ……………
……….. ………… ………….. …………..
……….. ……….. …………. …………..
Bài 2. Hà có 11 cái kẹo, mẹ cho thêm 4 cái nữa .Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
...
...
Bài 3: Hãy vẽ đoạn thẳng dài 10cm .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Mỗi câu sai trừ 0,5 điểm.
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
-Bài 1: (2 điểm) mỗi câu sai trừ 0,5 điểm
-Bài 2: (3 điểm)
Thiếu lời giải trừ 0,5 điểm.
Sai phép tính và kết quả trừ 2 điểm .
Thiếu dáp số trừ 0,5 điểm.
-Bài 3: 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Công Huỳnh
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)