Đề giao lưu HSG toán lớp 1 năm 2014-2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vui |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề giao lưu HSG toán lớp 1 năm 2014-2015 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN
Họ và tên:…………………………………….
Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
* Mẹ có 20 cái bát, mẹ mua thêm 3 chục cái nữa . Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu cái bát?
Đáp số:................
* Anh có 5 cái kẹo, em có 5 cái kẹo; mẹ cho thêm hai anh em mỗi người 3 cái kẹo. Hỏi hai anh em có tất cả mấy cái kẹo
Đáp số:................
* Có 3 số khác nhau, cả 3 số đều là số tròn chục có 2 chữ số, 3 số đó cộng lại bằng 70.Tìm số lớn nhất trong 3 số đó.
Đó là số:.........................vì ..................................................................................
* Lan có 9 chục viên bi, Lan cho Bình và Tú mỗi bạn 20 viên bi. Hỏi Lan còn lại mấy viên bi?
Đáp số:........................................................
*Hiện nay tuổi của 2 anh em cộng lại bằng 13. Hỏi sau 2 năm nữa tuổi nữa của hai anh em cộng lại là ..................................
II. Phần tự luận: (14 điểm)
Bài 1: Cho các số : 10 , 50 , 20 , 40 , 60 , 90, 80, 70, 30
Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………….
b.Dãy số trên thuộc dãy số nào?
………………………………………………………………….
c.Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả bằng 50.
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống: ( + , - , = )
25 34 = 19 67 22 10 = 99
20 24 34 = 10 73 3 20 = 50
32 30 2 = 4 45 20 > 35 15
Bài 3: Điền dấu < , > , = vào ô trống:
70 – 20 ..... 90 – 40 80 – 70 .30 + 10
60 – 30 70 – 60 60 – 20 ..... 10 + 20
7- 4 4 + 1 60 – 20 10 + 20
7 + 8 20 – 5 8 + 0 8 – 8
Bài 4: Được cho thêm 12 hòn bi thì Toàn sẽ có số bi là số liền sau số 34 . Hỏi khi chưa được cho Toàn có bao nhiêu hòn bi?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Nam được 13 điểm mười. Huệ được 12 điểm mười. Hải được 14 điểm mười. Hỏi:
Nam và Huệ được bao nhiêu điểm mười?
Cả ba bạn được bao nhiêu điểm mười? ...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính nhanh:
1+ 20 + 9 3 + 30 + 7 5 + 40 + 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Trong hình vẽ bên có :
Có …….đoạn thẳng ?
Có bao nhiêu hình tam giác ?
( Ghi tên các hình tam giác đó?)
………………………………………..
…………………………………………….
…………………………………………..
Họ và tên:…………………………………….
Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
* Mẹ có 20 cái bát, mẹ mua thêm 3 chục cái nữa . Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu cái bát?
Đáp số:................
* Anh có 5 cái kẹo, em có 5 cái kẹo; mẹ cho thêm hai anh em mỗi người 3 cái kẹo. Hỏi hai anh em có tất cả mấy cái kẹo
Đáp số:................
* Có 3 số khác nhau, cả 3 số đều là số tròn chục có 2 chữ số, 3 số đó cộng lại bằng 70.Tìm số lớn nhất trong 3 số đó.
Đó là số:.........................vì ..................................................................................
* Lan có 9 chục viên bi, Lan cho Bình và Tú mỗi bạn 20 viên bi. Hỏi Lan còn lại mấy viên bi?
Đáp số:........................................................
*Hiện nay tuổi của 2 anh em cộng lại bằng 13. Hỏi sau 2 năm nữa tuổi nữa của hai anh em cộng lại là ..................................
II. Phần tự luận: (14 điểm)
Bài 1: Cho các số : 10 , 50 , 20 , 40 , 60 , 90, 80, 70, 30
Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………….
b.Dãy số trên thuộc dãy số nào?
………………………………………………………………….
c.Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả bằng 50.
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống: ( + , - , = )
25 34 = 19 67 22 10 = 99
20 24 34 = 10 73 3 20 = 50
32 30 2 = 4 45 20 > 35 15
Bài 3: Điền dấu < , > , = vào ô trống:
70 – 20 ..... 90 – 40 80 – 70 .30 + 10
60 – 30 70 – 60 60 – 20 ..... 10 + 20
7- 4 4 + 1 60 – 20 10 + 20
7 + 8 20 – 5 8 + 0 8 – 8
Bài 4: Được cho thêm 12 hòn bi thì Toàn sẽ có số bi là số liền sau số 34 . Hỏi khi chưa được cho Toàn có bao nhiêu hòn bi?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Nam được 13 điểm mười. Huệ được 12 điểm mười. Hải được 14 điểm mười. Hỏi:
Nam và Huệ được bao nhiêu điểm mười?
Cả ba bạn được bao nhiêu điểm mười? ...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính nhanh:
1+ 20 + 9 3 + 30 + 7 5 + 40 + 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Trong hình vẽ bên có :
Có …….đoạn thẳng ?
Có bao nhiêu hình tam giác ?
( Ghi tên các hình tam giác đó?)
………………………………………..
…………………………………………….
…………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vui
Dung lượng: 16,25KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)