Đê giao lưu HSG toán lớp 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vui | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đê giao lưu HSG toán lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN
Họ và tên:…………………………………….
I.Phần trắc nghiệm: (8 điểm)
* Hai năm trước tuổi của hai anh em cộng lại là 13. Tính tuổi hiện nay của hai anh em?
Đáp số:................
* Số: 12 + 3 -...... = 14 .........- 7 + 2 = 14; 12 + .......- 4 = 16
16 - .......= 18 – 3 19 + 1 = 40 - .......; 17 + 3 + 9 = ...........
* Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là 5
...........................................................................................................................
Câu 1: a/ Để số B trừ đi 32 bằng số 89 trừ đi 57 thì số B phải là số nào ?
..............................................................................................................................
b/ Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 4…+ …4 = 79; 7…. - ….2 = 36

Câu 2: Số bé nhất có 2 chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 3 là số...........
*Số 16 là số liền sau của số............
* Số liền sau của 23 là số..........
* Số 20 là số liền trước của số.........
* Số liền trước của số 20 là .........
*Số tròn chục liền sau số 30 là ..........
* Số tròn chục liền trước số 90 là.........
* Số lẻ liền sau 19 là..........
* Số lẻ liền trước số 22 là........
* Số chẵn liền trước của số 2 là........
* Số chẵn liền sau của số 4 là .........
* Số chẵn liền sau của số 24 là .........
* Có 8 chiếc xe gồm 3 loại: xe con, xe buýt, xe tải. Biết xe tải là nhiều nhất, xe con là ít nhất. Hỏi trong số đó có mấy chiếc xe buýt?
Đáp số:..........................
I.Phần tự luận (12 điểm)
Bài 1: Cho các số: 1, 5, 4, 2
Hãy lập các số có hai chữ số?
……………………………………………………………………………………….
Xếp các số vừa lập theo thứ tự giảm dần?
……………………………………………………………………………………

Bài 2: Điền dấu: ( > , < , =) vào ô trống

10 + 0 43 – 23 24 + 54 99- 32

99 - 19 70 + 10 28 + 40 87 – 20

48 + 20 79 – 2 45 + 23 45 – 24

67 – 42 12 + 14 38 83 – 12

Bài 3: Nếu Hoàn cho bạn 18 viên bi thì số b của Hoàn còn lại là số bé nhất có hai chữ số . Hỏi Hoàn có tất cả bao nhiêu bi?
...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 4: Hiện nay Tùng 5 tuổi. Hỏi 3 Năm nữa Tùng bao nhiêu tuổi?
...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Một lớp có 18 học sinh trai, số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em .Hỏi:
Lớp đó có bao nhiêu học sinh gái?
Lớp đó có tất cả bao nhiêu em?
...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 6: Hình bên có:
……. đoạn thẳng?
…… hình vuông?
……. hình tam giác?





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vui
Dung lượng: 15,20KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)