đề giao lưu HSG T Việt 1
Chia sẻ bởi Lê Tuấn Anh |
Ngày 08/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: đề giao lưu HSG T Việt 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học :
Bài thi, giao lưu học sinh giỏi lớp 1
Năm học 2013-2014
Môn : Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………. Điểm
Lớp: …………………………………………..
Số báo danh:
Câu 1. Điền g hay gh, ng hay ngh vào chỗ trống cho phù hợp.
- .............ủ gà.................ủ vịt
- ...............ựa quen đường cũ
- ..................ĩ................ợi
- ân sâu ..............ĩa nặng
- .................ĩ gần.............ĩ xa
- ...............ập..............ừng
Câu 2. Cho các tiếng: vết, áo, cái, trắng, bẩn, bát, tinh, cửa, mở, khuy
Ghép các tiếng đã cho thành từ đúng:
Vídụ: khuy áo,.................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 3 . Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng:
- quoay ngoắt.....................................
- của quất............................................
- cối xai.............................................
- đấm tấm...............................................
- bào lớp.............................................
- nắng bàng .........................................
Câu 4 . Điền vần ôc hay uôc
- th..........đắng dã tật
- học như c..............kêu
- dân t........
- g........... cây.
Câu 5. Nối ô chữ để tạo thành câu.
Trường học
mái trường của em
Em rất yêu
thu gom giấy vụn
Chúng em tích cực
là ngôi nhà thứ hai của em
Câu 6. Chọn từ rỡ hay dỡ điền vào chỗ trống cho phù hợp
Rực...........; ................hàng hoá; rạng..................; .................khoai
Câu 7. Viết tiếp 3 từ có vần ăm vào chỗ trống
con tằm, ....................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 8. Khoanh tròn tiếng có vần an
môn toán; bàn học; đàn gà; tràn ngập; quán quân
Câu 9. Gạch chéo tiếng có vần khác với vần của các tiếng cùng dòng.
khát; hát; đạt; sắt; mát; lát
Câu 10:
Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả Bài “Sắc xuân”.
Sắc xuân
Hoa ban xoè cánh trắng.
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
Bài thi, giao lưu học sinh giỏi lớp 1
Năm học 2013-2014
Môn : Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………. Điểm
Lớp: …………………………………………..
Số báo danh:
Câu 1. Điền g hay gh, ng hay ngh vào chỗ trống cho phù hợp.
- .............ủ gà.................ủ vịt
- ...............ựa quen đường cũ
- ..................ĩ................ợi
- ân sâu ..............ĩa nặng
- .................ĩ gần.............ĩ xa
- ...............ập..............ừng
Câu 2. Cho các tiếng: vết, áo, cái, trắng, bẩn, bát, tinh, cửa, mở, khuy
Ghép các tiếng đã cho thành từ đúng:
Vídụ: khuy áo,.................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 3 . Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng:
- quoay ngoắt.....................................
- của quất............................................
- cối xai.............................................
- đấm tấm...............................................
- bào lớp.............................................
- nắng bàng .........................................
Câu 4 . Điền vần ôc hay uôc
- th..........đắng dã tật
- học như c..............kêu
- dân t........
- g........... cây.
Câu 5. Nối ô chữ để tạo thành câu.
Trường học
mái trường của em
Em rất yêu
thu gom giấy vụn
Chúng em tích cực
là ngôi nhà thứ hai của em
Câu 6. Chọn từ rỡ hay dỡ điền vào chỗ trống cho phù hợp
Rực...........; ................hàng hoá; rạng..................; .................khoai
Câu 7. Viết tiếp 3 từ có vần ăm vào chỗ trống
con tằm, ....................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 8. Khoanh tròn tiếng có vần an
môn toán; bàn học; đàn gà; tràn ngập; quán quân
Câu 9. Gạch chéo tiếng có vần khác với vần của các tiếng cùng dòng.
khát; hát; đạt; sắt; mát; lát
Câu 10:
Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả Bài “Sắc xuân”.
Sắc xuân
Hoa ban xoè cánh trắng.
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuấn Anh
Dung lượng: 12,78KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)