Đề giao lưu HSG lớp 1. 2014-2015

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Kim An | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề giao lưu HSG lớp 1. 2014-2015 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC
Thanh Mai
GT 1: ........................................
GT 2: .......................................
BÀI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán - Lớp 1

Thời gian làm bài: 60 phút


Họ và tên: ........................................................... Lớp: 1 …. Số phách:



Điểm

GK1: .....................................................................

GK2: .....................................................................
Số phách:

Câu 1(6đ): Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 8; 10; 2; 4 là:


b. Các số: 3; 6; 1; 7; 9; 2
Được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:


c. Tự viết một phép tính có kết quả bằng 7 là:


d. Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là:


e. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32 là:

Số đem trừ đi 41 mà bằng 78 trừ đi 36 là số:

Câu 2(3đ): Nối hai phép tính có cùng kết quả theo mẫu:








Học sinh không viết vào đây



Câu 3(2đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21 > …… > 19 79 < ……… < 81
38 < …… < ……. < 41 90 > ………> ………..> 87
Câu 4 (2đ) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3:
…………………………………………………………………………………………….
Câu 5(2đ): Tính: 64 + 35 - 19 98 - 23 - 35
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 6(2đ): Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7(2đ): Mai có 18 cái kẹo, chị cho thêm Mai 4 cái nữa, Mai cho bạn 6 cái. Hỏi Mai còn bao nhiêu cái kẹo ?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 8(1đ): Hình bên có:
hình tam giác

hình tứ giác
HƯỚNG DẪN CHẤM GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC 2014 – 2015

Câu 1: (6 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi phần được 1 điểm. Đáp án:
Câu
a
b
c
d
e
g

Đáp án
2
9;7;6;3;2;1
Tùy phép tính
7
22
83


Câu 2(3đ): Nối đúng hai phép tính có cùng kết quả: cho 0,75 điểm
Câu 3(2đ): Số? Điền đúng mỗi biểu thức cho 0,5 điểm
21 > 20 > 19 79 < 80 < 81
38 < 39 < 40 < 41 90 > 89 > 88 > 87
Câu 4(2đ): Viết đúng các số: 14; 25; 36; 47; 58; 69.
Mỗi số đúng cho 0,3 điểm. Đúng cả 6 số cho 2 điểm.
Câu 5(2đ): Tính: Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm
64 + 35 – 19 = 98 - 23 – 35 =
99 – 19 = 80 75 - 35 = 40
Câu 6(2đ):
Việt còn lại số con tem là : cho 0,5 điểm
19 - 4 - 4 = 11 (con tem) cho 1 điểm
Đáp số: 11 con tem cho 0,5 điểm
Câu 7(2đ):
Mai còn số kẹo là: cho 0,5 điểm
18 + 4 - 6 = 16 (cái kẹo) cho 1 điểm
Đáp số : 16 cái kẹo cho 0,5 điểm

Câu 8(1đ):
- 7 hình tam giác cho 0,5 điểm
- 3 hình tứ giác cho 0,5 điểm



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Kim An
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)