đề giao lưu học sinh giỏi lớp 1
Chia sẻ bởi Phùng Dức Anh |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: đề giao lưu học sinh giỏi lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Đề số 4
Họ và tên học sinh: .............................................................................
Phần 1: Trắc nghiệm (10 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1:
a) Những việc nên làm để bảo vệ răng:
A. Đánh răng buổi sáng và trước khi đi ngủ.
B. ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
C. Thường xuyên đi bác sĩ khám răng.
b) Bạn nghe, nhìn, ngửi, nếm sờ các vật xung quanh bằng gì?
A. Mắt, mũi, miệng
B. Tai, tay.
C. Tai, mũi, miệng, mắt, tay.
c) Đi đúng quy định là:
A. Đi xe đạp hàng 4, hàng 5 trên đường phố.
B. Đi bbộ trên vỉa hè.
C. Đi xe đạp bên phải đường phố.
Câu 2: Bài hát mang làn điệu dân ca Nùng là:
A. Quê hương tươi đẹp.
B. Lí cây xanh.
C. Đàn gà con.
Câu 3: Em sẽ ứng sử như thế nào khi thấy bạn hái hoa, phá cây ở nơi công cộng.
A. Mặc bạn, không quan tâm.
B. Cùng hái hoa, phá cây với bạn.
C. Khuyên ngăn bạn.
D. Mách người lớn.
Ghi đáp số vào những bài toán sau:
Câu 4: Phép tính nào có kết lớn nhất.
A. 43 + 34
B. 62 + 27
C. 91 + 8
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
4 - 1 < 4 - < 4 + 1
Câu 6: Hùng đố Nam “Đố bạn phép trừ hai số nào khác không lại có kết quả bằng không?”, Nam chưa chọn được đáp án. Em hãy chọn đáp án giúp Nam?
A. 2 số liền nhau
B. 2 số bằng nhau
C. 2 số lẻ liền nhau
D. 2 số khác nhau
Câu 7: Một người nuôi vịt nhẩm tính rằng: Nếu ta bán đi 32 con vịt thì còn lại số vịt bằng số vịt đem bán. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con vịt?
Người đó nuôi số con vịt là:
A. 32 + 32 = 64
B. 32 - 32 = 0 (con vịt)
C. 32 + 32 = 24 (con vịt)
Câu 8. Đánh dấu X vào trước những từ chỉ tính nết của học sinh.
Thước kẻ Đọc Lễ phép
Chăm chỉ Cặp sách Tập vẽ
Câu 9: điền vào chỗ trống c hay k:
a. Thước ......ẻ b. ......ây cao bóng ....ả.
c. .....ái .....a. d. Mò ......im đáy bể.
Câu 10: Dòng nào đã thành câu?
A. Cô bé đang ngắm hoa.
B. Cô giáo hiệu trưởng.
C. Em là học sinh lớp 1.
D. Cố gắng học giỏi.
Phần II. Tự luận
Câu 1. Em hãy viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
Câu 2: Mai, Lan, Hoa thi vẽ tranh. Mai vẽ được 44 bức tranh, Lan vẽ được nhiều hơn Mai 1 bức tranh nhưng ít hơn Hoa 2 bức tranh. Hỏi:
a. Lan vẽ được bao nhiêu bức tranh?
b. Hoa vẽ được bao nhiêu bức tranh?
Câu 3: Con hãy viết một đoạn văn ngắn kể về ông (bà) của con.
Họ và tên học sinh: .............................................................................
Phần 1: Trắc nghiệm (10 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1:
a) Những việc nên làm để bảo vệ răng:
A. Đánh răng buổi sáng và trước khi đi ngủ.
B. ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
C. Thường xuyên đi bác sĩ khám răng.
b) Bạn nghe, nhìn, ngửi, nếm sờ các vật xung quanh bằng gì?
A. Mắt, mũi, miệng
B. Tai, tay.
C. Tai, mũi, miệng, mắt, tay.
c) Đi đúng quy định là:
A. Đi xe đạp hàng 4, hàng 5 trên đường phố.
B. Đi bbộ trên vỉa hè.
C. Đi xe đạp bên phải đường phố.
Câu 2: Bài hát mang làn điệu dân ca Nùng là:
A. Quê hương tươi đẹp.
B. Lí cây xanh.
C. Đàn gà con.
Câu 3: Em sẽ ứng sử như thế nào khi thấy bạn hái hoa, phá cây ở nơi công cộng.
A. Mặc bạn, không quan tâm.
B. Cùng hái hoa, phá cây với bạn.
C. Khuyên ngăn bạn.
D. Mách người lớn.
Ghi đáp số vào những bài toán sau:
Câu 4: Phép tính nào có kết lớn nhất.
A. 43 + 34
B. 62 + 27
C. 91 + 8
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
4 - 1 < 4 - < 4 + 1
Câu 6: Hùng đố Nam “Đố bạn phép trừ hai số nào khác không lại có kết quả bằng không?”, Nam chưa chọn được đáp án. Em hãy chọn đáp án giúp Nam?
A. 2 số liền nhau
B. 2 số bằng nhau
C. 2 số lẻ liền nhau
D. 2 số khác nhau
Câu 7: Một người nuôi vịt nhẩm tính rằng: Nếu ta bán đi 32 con vịt thì còn lại số vịt bằng số vịt đem bán. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con vịt?
Người đó nuôi số con vịt là:
A. 32 + 32 = 64
B. 32 - 32 = 0 (con vịt)
C. 32 + 32 = 24 (con vịt)
Câu 8. Đánh dấu X vào trước những từ chỉ tính nết của học sinh.
Thước kẻ Đọc Lễ phép
Chăm chỉ Cặp sách Tập vẽ
Câu 9: điền vào chỗ trống c hay k:
a. Thước ......ẻ b. ......ây cao bóng ....ả.
c. .....ái .....a. d. Mò ......im đáy bể.
Câu 10: Dòng nào đã thành câu?
A. Cô bé đang ngắm hoa.
B. Cô giáo hiệu trưởng.
C. Em là học sinh lớp 1.
D. Cố gắng học giỏi.
Phần II. Tự luận
Câu 1. Em hãy viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
Câu 2: Mai, Lan, Hoa thi vẽ tranh. Mai vẽ được 44 bức tranh, Lan vẽ được nhiều hơn Mai 1 bức tranh nhưng ít hơn Hoa 2 bức tranh. Hỏi:
a. Lan vẽ được bao nhiêu bức tranh?
b. Hoa vẽ được bao nhiêu bức tranh?
Câu 3: Con hãy viết một đoạn văn ngắn kể về ông (bà) của con.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Dức Anh
Dung lượng: 5,50MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)