De GHKII TIẾNG VIỆT 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 08/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de GHKII TIẾNG VIỆT 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:………………………………………………………………………….…..……………
……………………………………………………………………………………………….……..………..
HỌC SINH LỚP:……………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KY ØII – NĂM HỌC 2009 -2010
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT ( Ngày kiểm tra: 16/3/2010 )
KIỂM TRA ĐỌC
GIÁM KHẢO
ĐIỂM
Đọc thành tiếng các vần : 5 vần ( . . . . . . / 2 điểm )
uât
uơ
uyêt
oăn
op
êp
ươp
oay
ôp
oăng
uya
oăt
oat
oach
uych
uê
oan
uyên
Đọc thành tiếng các từ ngữ : 5 từ ( . . . . . . / 2 điểm )
chích chòe
khoa học
quý hiếm
cao nguyên
huấn luyện
đêm khuya
khỏe khoắn
rước đuốc
búp măng
khoe sắc
hoàng hôn
băng tuyết
đất nước
loay hoay
hoa quỳnh
hòa thuận
băn khoăn
nghệ thuật
Đọc thành tiếng các câu : 2 câu ( . . . . . . / 2 điểm )
Xuân về, trăm hoa đua nở trong vườn.
Mùa đông, đỉnh núi phủ đầy tuyết trắng.
Lũy tre xanh che nắng buổi trưa hè.
Ghe thuyền nườm nượp xuôi ngược trên sông.
Sóc leo trèo thoăn thoắt trên cành cây.
Nai con đứng uống nước bên bờ suối.
Nối ô chữ cho phù hợp : ( 2 điểm )
Hoa phượng
" "
đang diễn xiếc
Em yêu
" "
đọc truyện cổ tích
Bạn Hoa
" "
nở đỏ rực
Quyển vở mới
" "
giấy trắng tinh
Bác gấu nâu
" "
ngôi trường thân thuộc
Điền vần thích hợp vào chỗ trống ( 2 điểm )
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 ( GIỮA KỲ II ) - NH 2009 - 2010
A.KIỂM TRA ĐỌC
1/ Đọc thành tiếng các vần: GV chỉ 1 hàng ngang dọc bất kì không theo thứ tự liên tục cho học sinh đọc 5 vần,
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ : GV chỉ 1 hàng ngang dọc bất kì không theo thứ tự liên tục cho học sinh đọc 5 từ ngữ.
3/ Đọc thành tiếng các câu : GV chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai giáo viên gạch chéo ( / ) vào tiếng đó trong phiếu của học sinh.
4/ Nối ô từ ngữ : GV yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn các cụm từ thích hợp để nối với nhau.
5/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống : GV cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh có sẵn để tìm vần tương ứng điền vào.
B.KIỂM TRA VIẾT
GV đọc to, chậm rãi cho học sinh nghe-viết vào các dòng ô li kẻ sẵn, yêu cầu hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách viết sao cho thẳng hàng các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ,
1/ Viết vần : (cỡ nhỡ) uê ; oay ; ươp ; uyên
2/ Viết từ ngữ : (cỡ nhỡ) cầu tuột ; trái cây ; quà tặng ; phương đông
3/ Viết câu : (4 câu thơ cỡ chữ nhỡ) viết 4 dòng thơ trang 39 (sách Tiếng Việt tập 2)
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi, trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
- PHẦN ĐỌC
1/ Đọc thành tiếng các vần: Đọc to, rõ ( không quá 3giây/vần); sai 1 vần trừ 0,5 đ
2/ Đọc thành tiếng các từ: Đọc to, rõ ( không quá 5 giây/từ); sai 1 tiếng trừ 0,25 đ
3/ Đọc thành tiếng các câu : Đọc to, rõ ; trôi chảy mỗi câu 1 đ. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ : không được điểm)
4/ Nối ô từ ngữ : Đọc hiểu để nối đúng 2 ô thành câu có nghĩa 0,5 đ (0,5 x 4 = 2 đ)
5/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống : Điền đúng mỗi vần 0,5 đ (0,5 x 4 = 2 đ)
- PHẦN VIẾT
1/ Viết vần : Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (0,5 đ/vần), viết không đều nét, sai cỡ chữ : trừ 0,25 đ/vần
2/
……………………………………………………………………………………………….……..………..
HỌC SINH LỚP:……………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KY ØII – NĂM HỌC 2009 -2010
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT ( Ngày kiểm tra: 16/3/2010 )
KIỂM TRA ĐỌC
GIÁM KHẢO
ĐIỂM
Đọc thành tiếng các vần : 5 vần ( . . . . . . / 2 điểm )
uât
uơ
uyêt
oăn
op
êp
ươp
oay
ôp
oăng
uya
oăt
oat
oach
uych
uê
oan
uyên
Đọc thành tiếng các từ ngữ : 5 từ ( . . . . . . / 2 điểm )
chích chòe
khoa học
quý hiếm
cao nguyên
huấn luyện
đêm khuya
khỏe khoắn
rước đuốc
búp măng
khoe sắc
hoàng hôn
băng tuyết
đất nước
loay hoay
hoa quỳnh
hòa thuận
băn khoăn
nghệ thuật
Đọc thành tiếng các câu : 2 câu ( . . . . . . / 2 điểm )
Xuân về, trăm hoa đua nở trong vườn.
Mùa đông, đỉnh núi phủ đầy tuyết trắng.
Lũy tre xanh che nắng buổi trưa hè.
Ghe thuyền nườm nượp xuôi ngược trên sông.
Sóc leo trèo thoăn thoắt trên cành cây.
Nai con đứng uống nước bên bờ suối.
Nối ô chữ cho phù hợp : ( 2 điểm )
Hoa phượng
" "
đang diễn xiếc
Em yêu
" "
đọc truyện cổ tích
Bạn Hoa
" "
nở đỏ rực
Quyển vở mới
" "
giấy trắng tinh
Bác gấu nâu
" "
ngôi trường thân thuộc
Điền vần thích hợp vào chỗ trống ( 2 điểm )
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 ( GIỮA KỲ II ) - NH 2009 - 2010
A.KIỂM TRA ĐỌC
1/ Đọc thành tiếng các vần: GV chỉ 1 hàng ngang dọc bất kì không theo thứ tự liên tục cho học sinh đọc 5 vần,
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ : GV chỉ 1 hàng ngang dọc bất kì không theo thứ tự liên tục cho học sinh đọc 5 từ ngữ.
3/ Đọc thành tiếng các câu : GV chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai giáo viên gạch chéo ( / ) vào tiếng đó trong phiếu của học sinh.
4/ Nối ô từ ngữ : GV yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn các cụm từ thích hợp để nối với nhau.
5/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống : GV cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh có sẵn để tìm vần tương ứng điền vào.
B.KIỂM TRA VIẾT
GV đọc to, chậm rãi cho học sinh nghe-viết vào các dòng ô li kẻ sẵn, yêu cầu hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách viết sao cho thẳng hàng các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ,
1/ Viết vần : (cỡ nhỡ) uê ; oay ; ươp ; uyên
2/ Viết từ ngữ : (cỡ nhỡ) cầu tuột ; trái cây ; quà tặng ; phương đông
3/ Viết câu : (4 câu thơ cỡ chữ nhỡ) viết 4 dòng thơ trang 39 (sách Tiếng Việt tập 2)
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi, trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
- PHẦN ĐỌC
1/ Đọc thành tiếng các vần: Đọc to, rõ ( không quá 3giây/vần); sai 1 vần trừ 0,5 đ
2/ Đọc thành tiếng các từ: Đọc to, rõ ( không quá 5 giây/từ); sai 1 tiếng trừ 0,25 đ
3/ Đọc thành tiếng các câu : Đọc to, rõ ; trôi chảy mỗi câu 1 đ. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ : không được điểm)
4/ Nối ô từ ngữ : Đọc hiểu để nối đúng 2 ô thành câu có nghĩa 0,5 đ (0,5 x 4 = 2 đ)
5/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống : Điền đúng mỗi vần 0,5 đ (0,5 x 4 = 2 đ)
- PHẦN VIẾT
1/ Viết vần : Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ (0,5 đ/vần), viết không đều nét, sai cỡ chữ : trừ 0,25 đ/vần
2/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 129,75KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)