ĐỀ GHKII- LƠP 3
Chia sẻ bởi Vũ Đình Ân |
Ngày 09/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ GHKII- LƠP 3 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KY ØII
KHỐI 3 - NĂM HỌC 2008- 2009
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1:( 1 điểm)
1.1: Số tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị được viết là:
A. 8555 B.8055
C.8505 D. 8550
1.2: Kết quả của phép nhân là:
1107 x 6 =……………
A. 6426 B. 6246
C.6642 D. 6624
Bài 2:(1điểm)
2.1:Số lớn nhất là:
A. 4375 B.4735
C.4537 D. 4753
2.2: Kết quả của X là:
X x 9 = 2763
A. X= 301 B. X= 307
C. X= 317 D. X= 370
Bài 3:(1điểm):
3.1: Một năm gồm mấy tháng có 30 ngày?
A. 3tháng B. 5tháng
C. 4tháng D. 6tháng
3.2: 1 Kg =……. g.
A.10 B.100
C.1000 D. 10000
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1 (2điểm):
1.1: Đặt tính rồi tính:
a. 3705 + 586 b. 8493 - 3667
c. 1012 x 5 d. 7380 : 6
1.2: Tính :
a. (4020 – 2011) x 4
b. 1102 x 9 - 1102
Bài 2:( 2điểm)
Tìm X:
8462 - X = 762 X : 4 = 1823
Bài 3:(2điểm)
7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
Bài 4:(1điểm)
Kẻ thêm một đoạn thẳng để được ba hình tam giác:
Long Điền Đông“K”, ngày 26 / 2/ 2009
Giáo viên chủ nhiệm
Vũ Đình Ân
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Khoanh đúng mỗi chữ cái vào câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Bài 1:( 1 điểm)
1.1: Số tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị được viết là:
A. 8555
1.2: Kết quả của phép nhân là:
1107 x 6 =……………
C.6642
Bài 2:(1điểm)
2.1:Số lớn nhất là:
D. 4753
2.2: Kết quả của X là:
X x 9 = 2763
B. X= 307
Bài 3:(1điểm):
3.1: Một năm gồm mấy tháng có 30 ngày?
C. 4tháng
3.2: 1 Kg =……. g.
C.1000
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1 (2điểm):
1.1: Đặt tính rồi tính:
Đúng mỗi phép tính cho 0, 25 điểm.
a. 3705 + 586 = 4291 b. 8493 – 3667 = 4826
c. 1012 x 5 = 5060 d.7380 : 6 = 1230
3705
586
4291
8493
3667
4826
1012
5
5060
1.2: Tính :
a. (4020 – 2011) x 4 = 2009 x 4 (0,25)
= 8036 (0,25)
b. 1102 x 9 – 1102 = 9918- 1102 (0,25)
= 8816 (0,25)
Bài 2:( 2điểm)
Tìm X:
8462 - X = 762 X : 4 = 1823
X= 8462- 762 (0,5) X= 1823 x 4 (0,5)
X = 7700 (0,5) X= 7292 (0,5)
Bài 3: (2điểm)
Tóm tắt:
7 bạn: 56 quyển. (0,25)
23 bạn: … quyển?
Bài giải:
Mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng số quyển vở là: (0,25)
56
KHỐI 3 - NĂM HỌC 2008- 2009
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1:( 1 điểm)
1.1: Số tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị được viết là:
A. 8555 B.8055
C.8505 D. 8550
1.2: Kết quả của phép nhân là:
1107 x 6 =……………
A. 6426 B. 6246
C.6642 D. 6624
Bài 2:(1điểm)
2.1:Số lớn nhất là:
A. 4375 B.4735
C.4537 D. 4753
2.2: Kết quả của X là:
X x 9 = 2763
A. X= 301 B. X= 307
C. X= 317 D. X= 370
Bài 3:(1điểm):
3.1: Một năm gồm mấy tháng có 30 ngày?
A. 3tháng B. 5tháng
C. 4tháng D. 6tháng
3.2: 1 Kg =……. g.
A.10 B.100
C.1000 D. 10000
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1 (2điểm):
1.1: Đặt tính rồi tính:
a. 3705 + 586 b. 8493 - 3667
c. 1012 x 5 d. 7380 : 6
1.2: Tính :
a. (4020 – 2011) x 4
b. 1102 x 9 - 1102
Bài 2:( 2điểm)
Tìm X:
8462 - X = 762 X : 4 = 1823
Bài 3:(2điểm)
7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
Bài 4:(1điểm)
Kẻ thêm một đoạn thẳng để được ba hình tam giác:
Long Điền Đông“K”, ngày 26 / 2/ 2009
Giáo viên chủ nhiệm
Vũ Đình Ân
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Khoanh đúng mỗi chữ cái vào câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Bài 1:( 1 điểm)
1.1: Số tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị được viết là:
A. 8555
1.2: Kết quả của phép nhân là:
1107 x 6 =……………
C.6642
Bài 2:(1điểm)
2.1:Số lớn nhất là:
D. 4753
2.2: Kết quả của X là:
X x 9 = 2763
B. X= 307
Bài 3:(1điểm):
3.1: Một năm gồm mấy tháng có 30 ngày?
C. 4tháng
3.2: 1 Kg =……. g.
C.1000
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1 (2điểm):
1.1: Đặt tính rồi tính:
Đúng mỗi phép tính cho 0, 25 điểm.
a. 3705 + 586 = 4291 b. 8493 – 3667 = 4826
c. 1012 x 5 = 5060 d.7380 : 6 = 1230
3705
586
4291
8493
3667
4826
1012
5
5060
1.2: Tính :
a. (4020 – 2011) x 4 = 2009 x 4 (0,25)
= 8036 (0,25)
b. 1102 x 9 – 1102 = 9918- 1102 (0,25)
= 8816 (0,25)
Bài 2:( 2điểm)
Tìm X:
8462 - X = 762 X : 4 = 1823
X= 8462- 762 (0,5) X= 1823 x 4 (0,5)
X = 7700 (0,5) X= 7292 (0,5)
Bài 3: (2điểm)
Tóm tắt:
7 bạn: 56 quyển. (0,25)
23 bạn: … quyển?
Bài giải:
Mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng số quyển vở là: (0,25)
56
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đình Ân
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)