Đề GHKII lớp 1

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Nữ | Ngày 08/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: Đề GHKII lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

TIẾNG VIỆT
Bài 1: đọc và chép lại đọan thơ sau:
Nắng
Nắng lên cao theo bố
Xây thẳng mạch tường vôi
Lại trải vàng sân phơi
Hong thóc khô cho mẹ
Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi kịp đâu
Thoắt đã ra vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim.
Bài 2: Đọc hiểu:
Nắng đã giúp đỡ những người bạn thân nào của bạn nhỏ?
A.Bố, mẹ, ông, bà
B.Bố, mẹ, sân phơi
C.Ông, bà, vườn rau.
2. Bố bạn nhỏ làm nghề gì?
A. Thợ mộc B. Thợ xây nhà C. Người trồng rau
3. Mẹ bạn nhỏ làm nghề gì?
A. Trồng lúa B. Làm cỏ vườn C. Xâu kim
4. Nắng đã giúp người thân của bạn nhỏ làm những việc gì?
A. Quét sân, trồng cây.
B. Lên cao, chạy nhanh.
C. Xây tường, hong thóc, nhặt cỏ, xâu kim.
5. Tìm từ trong bài có vần ăng:……………………………………….
Tìm từ trong bài có vần ôi: ………………………………………..
6. Tìm thêm từ ngoài bài có vần ăng:………………………………………………
Tìm thêm từ ngoài bài có vân ôi :……………………………………………….
Bài 3: Điền s hay x:
…a ….ôi ….a ngã
Phù …a ….ót …..a
…inh đẹp ….inh sản
TOÁN
Trắc nghiệm:
Các số cần điền là:

43


46

A.41, 43, 44
B. 45, 46, 47
C.42, 44, 45
D. 45,46, 47
2. Số 95 =…………………….
A. 90 + 5 B. 95 – 5 C. 9 + 5 D, 90 + 0
3. Kết quả đúng của phép tính : 40 + 35 =….
A. 57 B. 25 C. 70 D. 75
4.Số liền sau của số 99 là:
A. 101 B. 100 C. 98 D. 99
5 Số nhỏ nhất có 2 chữ số là:
A.0 B.10 C. 9 D. 99
6. Điền số: 50 + …. = 80
A. 40 B. 50 C. 30 D.20
7. Một tuần lễ có:
A. 7 ngày B. 8 ngày C. 6 ngày D. 5 ngày
8.Nhà Mai có 45 con gà, mẹ mang đi bán hết 2 chục con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà?
A. 43 con gà B. 35 con gà C. 25 con gà D. 33 con gà
II. Tự luận:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
45 + 12 =… 32 + 15 =… 34 + 14 =… 23 + 4 =…
78 – 15 =… 89 – 6 =… 67 – 67 =… 90 – 0 =…
Bài 2: từ các số 41, 35, 76. Hãy lập 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ đúng:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Bố em đi công tác 1 tuần 3 ngày, hỏi bố em đi công tác tất cả bo nhiêu ngày?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Hoài có 1 tá chiếc bút chì, Hoài cho em 2 cái. Hỏi hoài còn bao nhiêu chiếc bút chì
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Cho các số sau : 12, 18, 21, 35, 85, 76, 32
Sắp xếp theo thứ tự từ lớn tới bé là:……………………………………………
Sắp xếp theo thứ tự từ bé tới lớn là:……………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Nữ
Dung lượng: 17,58KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)