De DIA 8.doc

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Thức | Ngày 16/10/2018 | 76

Chia sẻ tài liệu: De DIA 8.doc thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA 6
Năm học 2014 - 2015
Xác định mục tiêu kiểm tra:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh kịp thời .
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức , kỹ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung của chủ đề : Các thành phần tự nhiên của trái đất (Lớp vỏ khí , Lớp nước, Lớp đất và lớp vỏ sinh vật ).
Xác định hình thức kiểm tra :
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận: 5/5
Xây dựng ma trận đề kiểm tra :

Chủ đề( nội dung chương)/ Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Chủ đề 1
Lớp vỏ khí
- Trình bày được tên và phạm vi hoạt động của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
- Trình bày được giới hạn và đặc điểm của đới nóng.


- Trình bày được các tầng của lớp vỏ khí và đặc điểm chính của tầng đối lưu.



- Dựa vào bảng số liệu tính nhiệt độ trong năm của một địa phương.

45%TSĐ
= 4.5 đ
33.4% =
1.5 điểm


33.3%
= 1,5điểm



33.3%
= 1,5 điểm

Chủ đề 2
Lớp nước
- Biết được độ muối của nước biển và đại dương.
- Trình bày được khái niệm hồ. Giá trị của sông và hồ về mặt kinh tế.
- Trình bày được nguyên nhân sinh ra sóng, thủy triều, dòng biển.








250%TSĐ
= 2.5 đ
100%
= 2.5 điểm








Chủ đề 3
Lớp đất và lớp vỏ sinh vật.


- Trình bày được 2 thành phần chính của đất.


- Trình bày khái niệm lớp vỏ sinh vật. Ảnh hưởng của con người đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất
- Trình bày được vai trò của con người đến cải tạo đất


30%TSĐ
= 3.0 đ


16.7%
= 0.5 điểm


66.6%
= 2,0điểm
16.7% = 0.5 điểm


100%TSĐ
= 10điểm
40%TSĐ
= 4 điểm
20%TSĐ
= 2 điểm
20% TSĐ
= 2 điểm
20%TSĐ
= 2 điểm



Viết đề kiểm tra từ ma trận


Thứ . . . ngày . . . tháng 05 năm 2015
Trường THCS Long Hưng ĐỀ THI HỌC KÌ II
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐỊA LÍ 6
Lớp 6A … SBD ….. Thời gian 45’ (Không kể phát đề)

ĐIỂM
( Bằng số)
ĐIỂM
( Bằng chữ)
Giám khảo 1
( ký tên)
Giám khảo 2
( ký tên)
Giám thị 1
( ký tên)
Giám thị 2
( ký tên)













A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 Đ)
Câu I. ( 3 đ) Em hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất.
1. Từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam, loại gió thổi quanh năm lên khoảng các vĩ độ 600 Bắc và Nam là gió:
A. Tín phong. B. Tây ôn đới.
C. Đông cực. D. Cả 3 loại gió trên.
2. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
A. 300/00 . B. 330/00 . C. 350/00 . D. 400/00 .
3. Sông và hồ có giá trị về mặt kinh tế chung là:
Bồi đắp phù sa tạo nên đồng bằng màu mỡ.
Thuỷ lợi, thuỷ điện, thuỷ sản, du lịch.
Giao thông, là nguồn nước ngọt, nước mặn cho đời sống và sản xuất.
Cả A,B,C đều đúng
4. Hồ là:
A. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông.
B. Dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Thức
Dung lượng: 165,21KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)