DE DIA 6 HOC KY I DA TRON
Chia sẻ bởi Cao Văn Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: DE DIA 6 HOC KY I DA TRON thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Họ tên: …………………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 6 - HỌC KỲ I
Lớp 6: Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đềø )
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm: ( 4điểm) HS đọc, chọn và ghi chữ cái đứng đầu trả lời đúng vào ô bên dưới:
Câu 1. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, cần dựa vào:
A. Đường kinh tuyến và vĩõ tuyến. B. Đường vĩ tuyến. C. Đường kinh tuyến . D. Đường xích đạo.
Câu 2. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất là:
A. Tạo ra các nếp uốn. B. Làm cho địa hình bề mặt Trái Đất thêm gồ ghề. C. Tọa ra các đứt gãy. D. San bằng , hạ thấp địa hình.
Câu 3. Đường vĩ tuyến nào chia Trái Đất thành hai nửa cầu bằng nhau?
A. Vòng cực Nam . B. Đường kinh tuyến C. Đường xích đạo. D. Vòng cực Bắc.
Câu 4. Núi có độ cao trung bình là:
A. Từ 500m đến 1000m. B. Từ 1000 đến 1500 m. C. Từ 2000 m trở lên. D. Từ 1000 đến 2000 m.
Câu 5 . Đặc điểm hình thái của núi trẻ là.
A. Đỉnh tròn , sườn thoải. B. Đỉnh tròn , sườn dốc. C. Đỉnh cao, sườn thoải. D. Đỉnh nhọn , sườn dốc.
Câu 6. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình vuông. D. Hình tam giác.
Câu 7. Núi gồm mấy bộ phận :
A. Hai . B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
Câu 8. Nguyên nhân sinh ra núi lửa và động đất:
A. Do nội lực. B. Do con người. C. Do môi trường . D. Do ngoại lực.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu1: (2 điểm)
a.Núi trẻ khác núi già ở những điểm nào?
b. Phân biệt độ cao tuyệt đối và tương đối .
Câu 2: ( 2 điểm)
a. Hãy cho biết Trái Đất chuyển động quanh mặt trời theo hướng nào?
b. Nhận xét về độ nghiêng của Trái Đất vào các ngày: Xuân phân ; Hạ chí; Thu phân; Đông chí.
Câu 3:(2 điểm) Vì sao có hiện tượng các mùa nóng , lạnh khác nhau trên Trái Đất?
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ tên: …………………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 6 - HỌC KỲ I
Lớp 6: Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đềø )
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm: ( 4điểm) HS đọc, chọn và ghi chữ cái đứng đầu trả lời đúng vào ô bên dưới
Câu 1. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất là:
A. Tọa ra các đứt gãy. B. Tạo ra các nếp uốn. C. San bằng , hạ thấp địa hình. D. Làm cho địa hình bề mặt Trái Đất thêm gồ ghề.
Câu 2. Nguyên nhân sinh ra núi lửa và động đất:
A. Do con người. B. Do nội lực. C. Do ngoại lực. D. Do môi trường .
Câu 3. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, cần dựa vào:
A. Đường vĩ tuyến. B. Đường kinh tuyến . C. Đường xích đạo. D. Đường kinh tuyến và vĩõ tuyến.
Câu 4. Núi gồm mấy bộ phận :
A. Năm. B. Hai . C. Ba. D. Bốn.
Câu 5. Đặc điểm hình thái của núi trẻ là.
A. Đỉnh cao, sườn thoải. B. Đỉnh tròn , sườn thoải. C. Đỉnh nhọn , sườn dốc. D. Đỉnh tròn , sườn dốc.
Câu 6. Núi có độ cao trung bình là:
A. Từ 500m đến 1000m. B. Từ 2000 m trở lên. C. Từ 1000 đến 1500 m. D. Từ 1000 đến 2000 m.
Câu 7. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình cầu. B. Hình vuông. C. Hình tam giác.
Lớp 6: Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đềø )
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm: ( 4điểm) HS đọc, chọn và ghi chữ cái đứng đầu trả lời đúng vào ô bên dưới:
Câu 1. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, cần dựa vào:
A. Đường kinh tuyến và vĩõ tuyến. B. Đường vĩ tuyến. C. Đường kinh tuyến . D. Đường xích đạo.
Câu 2. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất là:
A. Tạo ra các nếp uốn. B. Làm cho địa hình bề mặt Trái Đất thêm gồ ghề. C. Tọa ra các đứt gãy. D. San bằng , hạ thấp địa hình.
Câu 3. Đường vĩ tuyến nào chia Trái Đất thành hai nửa cầu bằng nhau?
A. Vòng cực Nam . B. Đường kinh tuyến C. Đường xích đạo. D. Vòng cực Bắc.
Câu 4. Núi có độ cao trung bình là:
A. Từ 500m đến 1000m. B. Từ 1000 đến 1500 m. C. Từ 2000 m trở lên. D. Từ 1000 đến 2000 m.
Câu 5 . Đặc điểm hình thái của núi trẻ là.
A. Đỉnh tròn , sườn thoải. B. Đỉnh tròn , sườn dốc. C. Đỉnh cao, sườn thoải. D. Đỉnh nhọn , sườn dốc.
Câu 6. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình vuông. D. Hình tam giác.
Câu 7. Núi gồm mấy bộ phận :
A. Hai . B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
Câu 8. Nguyên nhân sinh ra núi lửa và động đất:
A. Do nội lực. B. Do con người. C. Do môi trường . D. Do ngoại lực.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu1: (2 điểm)
a.Núi trẻ khác núi già ở những điểm nào?
b. Phân biệt độ cao tuyệt đối và tương đối .
Câu 2: ( 2 điểm)
a. Hãy cho biết Trái Đất chuyển động quanh mặt trời theo hướng nào?
b. Nhận xét về độ nghiêng của Trái Đất vào các ngày: Xuân phân ; Hạ chí; Thu phân; Đông chí.
Câu 3:(2 điểm) Vì sao có hiện tượng các mùa nóng , lạnh khác nhau trên Trái Đất?
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ tên: …………………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 6 - HỌC KỲ I
Lớp 6: Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đềø )
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm: ( 4điểm) HS đọc, chọn và ghi chữ cái đứng đầu trả lời đúng vào ô bên dưới
Câu 1. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất là:
A. Tọa ra các đứt gãy. B. Tạo ra các nếp uốn. C. San bằng , hạ thấp địa hình. D. Làm cho địa hình bề mặt Trái Đất thêm gồ ghề.
Câu 2. Nguyên nhân sinh ra núi lửa và động đất:
A. Do con người. B. Do nội lực. C. Do ngoại lực. D. Do môi trường .
Câu 3. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, cần dựa vào:
A. Đường vĩ tuyến. B. Đường kinh tuyến . C. Đường xích đạo. D. Đường kinh tuyến và vĩõ tuyến.
Câu 4. Núi gồm mấy bộ phận :
A. Năm. B. Hai . C. Ba. D. Bốn.
Câu 5. Đặc điểm hình thái của núi trẻ là.
A. Đỉnh cao, sườn thoải. B. Đỉnh tròn , sườn thoải. C. Đỉnh nhọn , sườn dốc. D. Đỉnh tròn , sườn dốc.
Câu 6. Núi có độ cao trung bình là:
A. Từ 500m đến 1000m. B. Từ 2000 m trở lên. C. Từ 1000 đến 1500 m. D. Từ 1000 đến 2000 m.
Câu 7. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình cầu. B. Hình vuông. C. Hình tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Hạnh
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)