DE DIA 12 HKI-M115
Chia sẻ bởi Bùi Thị Phương Loan |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: DE DIA 12 HKI-M115 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Đề thi môn-Dia12HKI(Mã đề 115)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1 :
Từ năm 1990 đến 2005, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao thứ hai là
A.
cây lương thực.
B.
cây công nghiệp.
C.
cây rau đậu.
D.
cây ăn quả.
Câu 2 :
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THEO NGHÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014. (Đơn vị:%)
/.
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A.
Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ chiểm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng
B.
Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.
C.
Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hoá.
D.
Tỉ lệ lao động trong khu vực nông-lân-ngư nghiệp cao nhất và có xu hướng tăng.
Câu 3 :
Hiện nay dân số nước ta đang có ‘’ cơ cấu dân số vàng ‘’ là biểu hiện
A.
tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 2/3 dân số.
B.
tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động chiếm khoảng 1/3 dân số.
C.
tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 1/3 dân số.
D.
tỉ lệ người trên độ tuổi lao động chiếm 1/3 dân số
Câu 4 :
Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc
A.
các mô hình kinh tế hộ gia đình được phát triển và phân bố rộng khắp.
B.
các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
C.
hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
D.
cơ sở vật chất của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.
Câu 5 :
Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A.
cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
B.
diện tích đất trồng ngày càng bị thu hẹp.
C.
thị trường thế giới nhiều biến động
D.
thời tiết có nhiều biến động.
Câu 6 :
Loại sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của Hải phòng?
A.
Cây thực phẩm, cây thuốc lào.
B.
Bò, lợn, gia cầm, nuôi thủy sản.
C.
Cây thuốc lá, cây dược liệu.
D.
Lúa cao sản, lạc, mía.
Câu 7 :
Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A.
tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B.
thu nhập của người nông dân thấp.
C.
cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D.
ngành dịch vụ và các cơ sở chế biến kém phát triển.
Câu 8 :
Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ là đều có
A.
thế mạnh về cây chè, hồi.
B.
trình độ thâm canh cao.
C.
mùa đông lạnh.
D.
mật độ dân số cao.
Câu 9 :
Nền nông nghiệp nước ta hiện nay
A.
đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.
B.
đang chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa.
C.
vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa.
D.
vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.
Câu 10 :
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM . (Đơn vị: %)
Khu vực
Năm
Nông thôn
Thành thị
1996
79,9
20,1
2005
75,0
25,0
2010
73,1
26,9
2014
69,6
30,4
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A.
Tỉ lệ lao động ở thành thị cao và có xu hướng tăng nhanh.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1 :
Từ năm 1990 đến 2005, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao thứ hai là
A.
cây lương thực.
B.
cây công nghiệp.
C.
cây rau đậu.
D.
cây ăn quả.
Câu 2 :
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THEO NGHÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2014. (Đơn vị:%)
/.
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A.
Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ chiểm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng
B.
Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên.
C.
Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hoá.
D.
Tỉ lệ lao động trong khu vực nông-lân-ngư nghiệp cao nhất và có xu hướng tăng.
Câu 3 :
Hiện nay dân số nước ta đang có ‘’ cơ cấu dân số vàng ‘’ là biểu hiện
A.
tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 2/3 dân số.
B.
tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động chiếm khoảng 1/3 dân số.
C.
tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 1/3 dân số.
D.
tỉ lệ người trên độ tuổi lao động chiếm 1/3 dân số
Câu 4 :
Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc
A.
các mô hình kinh tế hộ gia đình được phát triển và phân bố rộng khắp.
B.
các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
C.
hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
D.
cơ sở vật chất của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.
Câu 5 :
Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A.
cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
B.
diện tích đất trồng ngày càng bị thu hẹp.
C.
thị trường thế giới nhiều biến động
D.
thời tiết có nhiều biến động.
Câu 6 :
Loại sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của Hải phòng?
A.
Cây thực phẩm, cây thuốc lào.
B.
Bò, lợn, gia cầm, nuôi thủy sản.
C.
Cây thuốc lá, cây dược liệu.
D.
Lúa cao sản, lạc, mía.
Câu 7 :
Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A.
tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B.
thu nhập của người nông dân thấp.
C.
cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D.
ngành dịch vụ và các cơ sở chế biến kém phát triển.
Câu 8 :
Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ là đều có
A.
thế mạnh về cây chè, hồi.
B.
trình độ thâm canh cao.
C.
mùa đông lạnh.
D.
mật độ dân số cao.
Câu 9 :
Nền nông nghiệp nước ta hiện nay
A.
đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.
B.
đang chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa.
C.
vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hóa.
D.
vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.
Câu 10 :
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM . (Đơn vị: %)
Khu vực
Năm
Nông thôn
Thành thị
1996
79,9
20,1
2005
75,0
25,0
2010
73,1
26,9
2014
69,6
30,4
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A.
Tỉ lệ lao động ở thành thị cao và có xu hướng tăng nhanh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Phương Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)