Đề ĐỀ THI + ĐÁP ÁN TIẾNG ANH VIÊN CHỨC CÀ MAU 2017 TRÌNH ĐỘ A1 + A2 GIẢI CHI TIẾT
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề ĐỀ THI + ĐÁP ÁN TIẾNG ANH VIÊN CHỨC CÀ MAU 2017 TRÌNH ĐỘ A1 + A2 GIẢI CHI TIẾT thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI + ĐÁP ÁN TIẾNG ANH VIÊN CHỨC CÀ MAU 2017 TRÌNH ĐỘ A1 GIẢI CHI TIẾT
PHẦN 1: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
1. _________ parents are officials.
We
They
Our
I
Giải thích: Our + Danh từ số nhiều (là danh từ có từ 2 đối tượng trở lên)
Parents (cha mẹ) là danh từ số nhiều
(Chọn Our.
Dịch nghĩa: Cha mẹ của chúng tôi là những công chức.
2.A: This is my new shirt.
B: Wow! _________ color is pretty.
It
Its
Their
They
Giải thích: Its + Danh từ số ít
Color là danh từ số ít (vì không cós).
(Chọn Its
Nếu chọn “They” thì sau chỗ trống phải là colors are pretty.
Dịch nghĩa: A: Đây là áo sơ mi của tôi
B: Quao! Màu sắc của áo đẹp đấy.
3. He is _________ architect.
an
a
the
Ø
Giải thích: An + nguyên âm tiếng Anh (a, o, e, u, i – anh ốm e ú ì)
A + các âm còn lại trong tiếng Anh (b, c, g, h…)
The được dùng đề chỉ đối tượng đã xác định, đã được biết
Architect là danh từ đếm được, mà lại có nguyên âm đầu là “a”
( Chọn an.
( Đó có mẹo nhanh để chọn bài tập có a/ an/ the.
Dịch nghĩa: Anh ta là một kiến trúc sư.
4.A: What’s _________ address?
B: I live at 33, Phan Ngoc Hien street, ward 5, Ca Mau city.
your
his
her
my
Giải thích: Câu hội thoại của người B là I( người A phải dùng your
Dịch nghĩa: A: Địa chỉ của em ở đâu?
B: Em sống ở số nhà 33, đường Phan Ngọc Hiển, phường 5, TP. Cà Mau.
5. He’s from London. _________ name’s Graham.
His
Her
My
Your
Giải thích: Câu trước xưng “he”( câu sau phải tương thích ( chọn “his”
Dịch nghĩa: Anh ta đến từ Luân Đôn. Tên của anh ta là Graham.
6. He _________ breakfast every morning.
does
goes
has
has got
Giải thích: Cụm từ:has/ have breakfast: ăn sáng
has/ have lunch: ăn trưa
has/ have dinner: ăn tối
Dịch nghĩa: Mỗi ngày anh ấy đều ăn sáng.
7. She _________ work at half past four.
goes
does
finishes
gets
Giải thích: theo như ngữ cảnh work đi với finish mới hợp lý (hoàn thành công việc).
Dịch nghĩa: Cô ấyhoàn thành công việc lúc 4h30.
8. I often _________ up late on Sundays.
go
start
wake
make
Giải thích: Cụm động từ: wake up: thức dậy, đánh thức
Dịch nghĩa: Tôi thường thức dậy trễ vào chủ nhật.
9. We _________ shopping at the weekends.
do
have
go
make
Giải thích: go + hành động (shopping, swimming, hiking….)
Dịch nghĩa: Chúng tôiđi mua sắm vào những ngày cuối tuần.
10. My exam is _________ Friday, June 23rd, 2017.
in
on
at
to
Giải thích: on + ngày/ ngày tháng/ ngày tháng năm
In+ tháng/ tháng năm/ năm.
Mẹo: cứ thấy có ngày là cứ chọn on liền.
Dịch nghĩa: Kỳ thi của tôi vào thứ 6, ngày 23 tháng 6, năm 2017.
11. The offices closes _________ the evening.
in
on
at
after
Giải thích:Cụm từ cố định: in the morning: vào buổi sáng
Dịch nghĩa: Văn phòng đóng cửa vào buổi sáng.
12. Can you _________ the guitar?
play
to play
playing
be played
Giải thích:Can + chủ từ (you, he, she, they..) + V nguyên mẫu?
Dịch nghĩa: Bạn biết chơi đàn ghi ta không?
13. Can you _________ the noise?
find
take
hear
see
Giải thích:Dịch nghĩa ta chọn được hear.
Dịch nghĩa: Bạn có nghe thấy tiếng gì không?
14. I _________ by bus every day.
travel
run
use
take
Giải thích:take the bus hoặc catch the bus: bắt xe bus.
Dịch nghĩa: Tôi bắt xe buýt mỗi ngày.
15. We _________ in Paris last year.
was
were
are
is
Giải thích:We
PHẦN 1: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
1. _________ parents are officials.
We
They
Our
I
Giải thích: Our + Danh từ số nhiều (là danh từ có từ 2 đối tượng trở lên)
Parents (cha mẹ) là danh từ số nhiều
(Chọn Our.
Dịch nghĩa: Cha mẹ của chúng tôi là những công chức.
2.A: This is my new shirt.
B: Wow! _________ color is pretty.
It
Its
Their
They
Giải thích: Its + Danh từ số ít
Color là danh từ số ít (vì không cós).
(Chọn Its
Nếu chọn “They” thì sau chỗ trống phải là colors are pretty.
Dịch nghĩa: A: Đây là áo sơ mi của tôi
B: Quao! Màu sắc của áo đẹp đấy.
3. He is _________ architect.
an
a
the
Ø
Giải thích: An + nguyên âm tiếng Anh (a, o, e, u, i – anh ốm e ú ì)
A + các âm còn lại trong tiếng Anh (b, c, g, h…)
The được dùng đề chỉ đối tượng đã xác định, đã được biết
Architect là danh từ đếm được, mà lại có nguyên âm đầu là “a”
( Chọn an.
( Đó có mẹo nhanh để chọn bài tập có a/ an/ the.
Dịch nghĩa: Anh ta là một kiến trúc sư.
4.A: What’s _________ address?
B: I live at 33, Phan Ngoc Hien street, ward 5, Ca Mau city.
your
his
her
my
Giải thích: Câu hội thoại của người B là I( người A phải dùng your
Dịch nghĩa: A: Địa chỉ của em ở đâu?
B: Em sống ở số nhà 33, đường Phan Ngọc Hiển, phường 5, TP. Cà Mau.
5. He’s from London. _________ name’s Graham.
His
Her
My
Your
Giải thích: Câu trước xưng “he”( câu sau phải tương thích ( chọn “his”
Dịch nghĩa: Anh ta đến từ Luân Đôn. Tên của anh ta là Graham.
6. He _________ breakfast every morning.
does
goes
has
has got
Giải thích: Cụm từ:has/ have breakfast: ăn sáng
has/ have lunch: ăn trưa
has/ have dinner: ăn tối
Dịch nghĩa: Mỗi ngày anh ấy đều ăn sáng.
7. She _________ work at half past four.
goes
does
finishes
gets
Giải thích: theo như ngữ cảnh work đi với finish mới hợp lý (hoàn thành công việc).
Dịch nghĩa: Cô ấyhoàn thành công việc lúc 4h30.
8. I often _________ up late on Sundays.
go
start
wake
make
Giải thích: Cụm động từ: wake up: thức dậy, đánh thức
Dịch nghĩa: Tôi thường thức dậy trễ vào chủ nhật.
9. We _________ shopping at the weekends.
do
have
go
make
Giải thích: go + hành động (shopping, swimming, hiking….)
Dịch nghĩa: Chúng tôiđi mua sắm vào những ngày cuối tuần.
10. My exam is _________ Friday, June 23rd, 2017.
in
on
at
to
Giải thích: on + ngày/ ngày tháng/ ngày tháng năm
In+ tháng/ tháng năm/ năm.
Mẹo: cứ thấy có ngày là cứ chọn on liền.
Dịch nghĩa: Kỳ thi của tôi vào thứ 6, ngày 23 tháng 6, năm 2017.
11. The offices closes _________ the evening.
in
on
at
after
Giải thích:Cụm từ cố định: in the morning: vào buổi sáng
Dịch nghĩa: Văn phòng đóng cửa vào buổi sáng.
12. Can you _________ the guitar?
play
to play
playing
be played
Giải thích:Can + chủ từ (you, he, she, they..) + V nguyên mẫu?
Dịch nghĩa: Bạn biết chơi đàn ghi ta không?
13. Can you _________ the noise?
find
take
hear
see
Giải thích:Dịch nghĩa ta chọn được hear.
Dịch nghĩa: Bạn có nghe thấy tiếng gì không?
14. I _________ by bus every day.
travel
run
use
take
Giải thích:take the bus hoặc catch the bus: bắt xe bus.
Dịch nghĩa: Tôi bắt xe buýt mỗi ngày.
15. We _________ in Paris last year.
was
were
are
is
Giải thích:We
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 22,55KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)