Đề& Đáp án Toán- L5- Giữa kìI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái Loan | Ngày 10/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề& Đáp án Toán- L5- Giữa kìI thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:


Trường TH Hộ Độ
Lớp 5 …………
Học sinh : …………………………

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
Năm học 2010- 2011
MÔN : TOÁN - LỚP 5


Điểm
Giáo viên chấm thi
Giáo viên coi thi


ĐỀ BÀI: I- Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1- Các số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 6,375 ; 9,01; 8,72; 7,19 B. 5,67; 5,7; 6,02; 6,72
C. 0,32; 0,197; 0,4; 0,189 D. 7,5; 7,45; 7,9; 7,89
2- Tìm số để điền vào ô vuông :  : = 
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
3- Trong các phân số  ; ; ;  phân số nào có thể viết thành phân số thập phân có mẫu số là 100? ( 1 điểm)
A.  B. C. D.
4- Số thích hợp điền vào chỗ trống: 6m29cm2 =…….là:

A. 69cm2 B. 609cm2 C. 6009cm2 D. 60009cm2

4- Mẹ mua về 1 chục quả trưng. Bữa trưa đã dùng 3 quả trứng, buổi tối mẹ dùng tiếp 4 quả nữa. Số trứng còn lại là:
A. 4 quả B. 6 quả C. 5 quả D. 3 quả
II- Phần vận dụng và tự luận:
1. Điền dấu < > = vào ô trống
a. 2dm27cm2 ( 207 cm2 b. 6080kg ( 6 tấn 9 kg
c. 84, 42 ( 84,19 d. 6,843 ( 6,85
2. Tìm x:
a)  + x = 1 b) x -  = 
3. Tổng số bi của của hai anh em là 40 viên, số bi của em bằngsố bi của anh. Tính số bi của em?
4. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, héc- ta.


ĐÁP ÁN:
I- Phần trắc nghiệm(2,5 đ)
Câu 1: 2,5 đ. HS chọn đúng mỗi câu đạt 0,5 đ. Nếu HS chọn mỗi câu 2 ý , trong đó có ý đúng, mỗi câu đạt 0,2điểm.
1.

2.

3

4.

5.
II- Phần vận dụng và tự luận: (7,5 đ)
Bài 1: (2 đ)
HS điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
a. 2dm27cm2 207 cm2 b. 6080kg 6 tấn 9 kg
c. 84, 42 84,19 d. 6,843 6,85
Bài 2: (1đ) Đúng mỗi câu cho 0,5 đ
B ài 3: ( 2 đ) Gi ải:
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 ( phần) (0,25đ)
Giá trị một phần: 40 : 8 = 5 (Viên) (0,5đ)
Số bi của anh: 5 x 5 = 25 ( viên) (0,5đ)
Số bi của em: 5 x 3= 15 ( viên) (0,5đ)
Đáp số: 15 ( viên) (0,25đ)

Bài 4: (2,5 đ) Đổi: 0,15 km = 150m ( 0,25 đ)
- Vẽ được sơ đồ: (0,25đ)
- Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) ( 0,25 đ)
- Chiều rộng HCN là: 150 : 5 ( 2 = 60 (m) . (0,5đ)
- Chiều dài hình CN l à: 150 – 60 = 90 (m) (0,5đ)
- Diện tích hình CN là: 60 ( 150 = 9000( m) (0,5đ)
ĐS: 9000 m . ( 0,25 đ)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái Loan
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)