De + dap an toan 4 cuoi nam
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Hoài |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: De + dap an toan 4 cuoi nam thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:.............................................Lớp 4:........Trường:...............................................
PHẦN I: Bài tập trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 2 trong số 342011 là:
A. 200 B. 2000 C. 20000 D. 200000
b) Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
?
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000, độ dài 1cm ứng với độ dài trên thực tế là:
A. 10000cm B. 1000cm C. 100cm D. 10cm
b) Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18 dm
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4 giờ 15 phút = 415 phút
b) 3 tấn 70 kg = 3070 kg
c) 5m2 34cm2 = 50034 cm2
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành:
A B
C D
PHẦN II: Trình bày cách giải các bài toán sau: (5 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a) 2 : + b) - x 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 136cm, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV ra đề: Trần Thị Thu Hoài
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
PHẦN I: Bài tập trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: (1điểm)
a) B b) C
Câu 2: (1điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 3: (1điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
a) A b) B
Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
a) S b) Đ c) Đ
Câu 5: (1điểm) Khoanh vào đáp án D
PHẦN II: 5 điểm
Bài 1:Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm.
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải:
Ta có sơ đồ: ? tuổi
Tuổi con: 30 tuổi (0,5 điểm)
Tuổi bố:
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 2 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Tuổi con là:
30 : 5 x 2 = 12 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi bố là:
12 + 30 = 42 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Con: 12 tuổi ; Bố: 42 tuổi (0,25 điểm)
* HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Bài 3: (1,5 điểm) Bài giải:
Chiều cao hình bình hành là:
136 x = 34 (cm) (0,5 điểm)
Diện tích hình bình hành là:
136 x 34 = 4624 (cm2) (0,75 điểm)
Đáp số: 4624 cm2 (0,25 điểm)
* HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:.............................................Lớp 4:........Trường:...............................................
PHẦN I: Bài tập trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 2 trong số 342011 là:
A. 200 B. 2000 C. 20000 D. 200000
b) Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
?
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000, độ dài 1cm ứng với độ dài trên thực tế là:
A. 10000cm B. 1000cm C. 100cm D. 10cm
b) Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18 dm
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4 giờ 15 phút = 415 phút
b) 3 tấn 70 kg = 3070 kg
c) 5m2 34cm2 = 50034 cm2
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành:
A B
C D
PHẦN II: Trình bày cách giải các bài toán sau: (5 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a) 2 : + b) - x 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 136cm, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV ra đề: Trần Thị Thu Hoài
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
PHẦN I: Bài tập trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: (1điểm)
a) B b) C
Câu 2: (1điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 3: (1điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
a) A b) B
Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
a) S b) Đ c) Đ
Câu 5: (1điểm) Khoanh vào đáp án D
PHẦN II: 5 điểm
Bài 1:Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm.
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải:
Ta có sơ đồ: ? tuổi
Tuổi con: 30 tuổi (0,5 điểm)
Tuổi bố:
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 2 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Tuổi con là:
30 : 5 x 2 = 12 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi bố là:
12 + 30 = 42 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Con: 12 tuổi ; Bố: 42 tuổi (0,25 điểm)
* HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Bài 3: (1,5 điểm) Bài giải:
Chiều cao hình bình hành là:
136 x = 34 (cm) (0,5 điểm)
Diện tích hình bình hành là:
136 x 34 = 4624 (cm2) (0,75 điểm)
Đáp số: 4624 cm2 (0,25 điểm)
* HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Hoài
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)