Đề, đáp án Tiếng Anh (HSG) 2014-2015

Chia sẻ bởi Trần thanh Hòa | Ngày 19/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề, đáp án Tiếng Anh (HSG) 2014-2015 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS
VÒNG HUYỆN – NĂM HỌC: 2014 - 2015
Môn Thi : Tiếng Anh
Thời gian : 150 phút (Tính cả phần nghe hiểu )
( Yêu cầu thí sinh làm trực tiếp vào đề thi)
Đề thi gồm có 6 trang


Điểm bằng chữ:


Giám khảo 1:

Điểm bằng số:


Giám khảo 2:


PHẦN 1: ĐỌC, VIẾT VÀ KIẾN THỨC NGÔN NGỮ



I. Chọn từ mà phần gạch chân của nó dưới đây có cách phát âm khác với những từ còn lại. (2 điểm)

a. hello b. lose c. only d. whole
a. mouths b. cigarettes c. crops d. staffs
a. sugar b. champagne c. ship d. decision
a. although b. thought c. throughout d. month
a. honest b. home c. hourglass d. honorable
a. locked b. hoped c. kicked d. wicked
a. flood b. butcher c. brush d. some
a. police b. complete c. invent d. magazine
Your answer:
1
2
3
4
5
6
7
8












II. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống với những câu sau. (2 điểm)

A: Would you like some more tea?
B: …….. .
A. Yes, let’s B. Yes, I do C. Yes, please D. Yes, I like
Tom Morgan has had four accidents this year. He must be a (n) ……… driver.
A. careful B. careless C. carefree D. uneasy
The hens have laid more ………..this week..
A. chickens B. food C. eggs D. profit
Would you like chicken or lamb? – I ……….. lamb to chicken
A. like B. prefer C. want D. wish
Have you ……….. for a job yet?
A. requested B. begged C. applied D. enquired
Did they ask you what examinations you’ve ………. ?
A. succeeded B. passed C. overcome D. obtained
This book ………. The story of Bruce Lee
A. gives B. says C. tells D. speaks
Where can we get the tickets? - …….. .
A. Yes, please book! B. Why don’t you book them? C. Thanks, you can. D. Really?

Your answer:
1
2
3
4
5
6
7
8













III. Hãy nhìn vào bảng dưới đây viết một từ vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau: ( 2,5 điểm)


Nga
Dave
Ken
Becky
Jack
Lan

Cooking
X


X



Swimming

X



X

Television
X

X

X


Play Volleyball



X
X


Reading

X





Playing Football

X
X





Jack’s hobbies are watching television and playing volleyball. (1) ______ likes volleyball and she likes (2) ______, too. Lan and Dave like (3) ______, but Dave also likes (4) ______ and (5) ______. Like Becky, (6) ______ loves cooking, and she and Ken like watching TV. Ken also likes playing football. (7) ______ people like watching TV but only one person likes (8) ______. (9) ______ has 3 hobbies and (10) ______ has only one.

Your answer:
1) _______________________ 2) ______________________3) __________________
4) _______________________ 5) ______________________6) __________________
7) _______________________ 8) ______________________9) __________________
10) _______________________

IV. Đọc đoạn văn sau và chọn MỘT từ thích hợp để điền vào chỗ trống (2,5 điểm)
Summer (1) ______, the days lengthened, and the weather became warmer. Alice and Jack spent many of their weekends (2) ______ from home on (3) ______ uncle’s farm. In May, they helped to plant the potato. (4) ______ Alice and Jack took
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần thanh Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)