ĐỀ&ĐÁP ÁN THI KSCL TOÁN L1- CHKII(2012 - 2013)
Chia sẻ bởi Võ Đình Khởi |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ&ĐÁP ÁN THI KSCL TOÁN L1- CHKII(2012 - 2013) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học hưng THông
Khảo sát chất lượng cuối học kỳ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn: toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài)
Họ và tênLớp
Bài 1 (1 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
70 ; 73 ; 74 ; 77 ; 78 ;
b) Viết các số
Năm mươi haiBa mươi lămBảy mươi chín
Tám mươi támMột trăm
Bài 2 (1 điểm):
a) Khoanh vào số lớn nhất: 42 , 55 , 91 , 98
b) Khoanh vào số bé nhất: 61 , 29 , 88 , 30
Bài 3 (1,5 điểm):
57 + 3 61 50 60 - 10
? 30 + 40 80 - 20
Bài 4: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
55 + 42 87- 42 72 + 25 98 - 54
Bài 5 (2,5 điểm):
a) Một lớp học có 22 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………
b) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt Bài giải
An và Tú có: 68 viên bi ………………………………………………………
Tú có 33 viên bi ………………………………………………………
An có: viên bi? ………………………………………………………
Bài 6 (1 điểm):
Hình vẽ bên có:
- hình tam giác
- hình vuông
Bài 7(1 điểm):
a) Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
10
=
27
b) Nêu đề toán thích hợp với phép tính trên:
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 1
Lần 4 - Năm học 2012-2013
Bài 1: (1 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 2: ( 1 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 4: ( 2 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 5: ( 2,5 điểm)
Câu a. 1,5 điểm: Viết được tóm tắt cho 0,5 điểm; giải đúng cho 1 điểm
Câu b. Giải đúng cho1 điểm
Bài 6: ( 1 điểm)
Trong hình có 8 hình tam giác 1 hình vuông.
Bài 7: ( 1 điểm)
Câu a: Nêu được phép tính thích hợp 0,5 điểm.
Câu b: Nêu bài toán phù hợp 0,5 điểm.
Khảo sát chất lượng cuối học kỳ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn: toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài)
Họ và tênLớp
Bài 1 (1 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
70 ; 73 ; 74 ; 77 ; 78 ;
b) Viết các số
Năm mươi haiBa mươi lămBảy mươi chín
Tám mươi támMột trăm
Bài 2 (1 điểm):
a) Khoanh vào số lớn nhất: 42 , 55 , 91 , 98
b) Khoanh vào số bé nhất: 61 , 29 , 88 , 30
Bài 3 (1,5 điểm):
57 + 3 61 50 60 - 10
? 30 + 40 80 - 20
Bài 4: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
55 + 42 87- 42 72 + 25 98 - 54
Bài 5 (2,5 điểm):
a) Một lớp học có 22 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………
b) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt Bài giải
An và Tú có: 68 viên bi ………………………………………………………
Tú có 33 viên bi ………………………………………………………
An có: viên bi? ………………………………………………………
Bài 6 (1 điểm):
Hình vẽ bên có:
- hình tam giác
- hình vuông
Bài 7(1 điểm):
a) Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
10
=
27
b) Nêu đề toán thích hợp với phép tính trên:
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 1
Lần 4 - Năm học 2012-2013
Bài 1: (1 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 2: ( 1 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 4: ( 2 điểm)
Mỗi bài làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 5: ( 2,5 điểm)
Câu a. 1,5 điểm: Viết được tóm tắt cho 0,5 điểm; giải đúng cho 1 điểm
Câu b. Giải đúng cho1 điểm
Bài 6: ( 1 điểm)
Trong hình có 8 hình tam giác 1 hình vuông.
Bài 7: ( 1 điểm)
Câu a: Nêu được phép tính thích hợp 0,5 điểm.
Câu b: Nêu bài toán phù hợp 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Khởi
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)