Đề + đáp án thi học kỳ II Ngữ văn 6
Chia sẻ bởi Nghiem Duc Huu |
Ngày 18/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề + đáp án thi học kỳ II Ngữ văn 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường thcs
Thời gian :90’
Ngày ……. Tháng 5 năm 20
đề kiểm tra học kỳ II môn : Ngữ văn
Họ và tên : ………………………
Lớp : 6
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
phần trắc nghiệm khách quan. (mỗi câu 0.25 đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Dòng nào sau đây không chứa từ Hán Việt.
A. Nguy nga, rực rỡ, nhỏ xíu, can trường. B. Long lanh, vất vả, du ngoạn, ào ào, xa xa
C. Khăng khít, thon thả, lai láng, mênh mông. D.Thùm lùm,nô giỡn, trắng hồng, trung thành
2. Từ du ngoạn có nghĩa là gì ?
A. Công việc phiêu lưu, mạo hiểm B. Cuộc sống lênh đênh, trôi nổi.
C. Làm ăn vất vả, khó nhọc. D. Rong ruổi vui chơi ở những nơi xa.
3. Yếu tố võ trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với yếu tố võ trong võ sĩ ?
A. Võ bị B. Võ trang C. Võ vàng D. Võ tướng
4. Câu văn nào sau đây không sở dụng phép so sánh ?
A. Phía sau, chiếc thuyền bạn, trung thành và khăng khít, cũng đang lướt chồm trên sóng bám sát chúng tôi.
B. Nhìn từ xa, giữa cảnh mây nước long lanh, mấy chiếc thuyền lưới làm ăn nhiều khi vất vả, trông như những con thuyền du ngoạn.
C. Sóng đập vào mũi thùm thùm, chiếc thuyền tựa hồ một tay võ sĩ can trường giơ ức ra chịu đấm, vẫn lao mình tới.
D. Mảnh buồm nhỏ xíu phía sau nom như một con chim đang đỗ sau lái, cổ rướn cao sắp cất lên tiếng hót.
5. Dòng nào sau đây chỉ chứa tính từ và cụm tính từ ?
A. Cảnh hừng đông, những đám mây trắng hồng, sắp cất lên tiếng hót.
B. Càng mạnh, càng lai láng mênh mông, trắng hông, nguy nga, rực rỡ.
C. Chiếc thuyền bạn, đang lướt chồm trên sóng, tay võ sĩ can trường.
D. Đang chạy ra khơi, mời mọc lên đường, cảnh mây nước long lanh.
6. Hình ảnh con thuyền tựa hồ một tay võ sĩ can trường giơ ức ra chịu đấm thể hiện rõ nhất điều gì ?
A. Sự dữ dội của biển cả B. Sự to lớn của con thuyền
C. Sự mạnh mẽ, can đảm của con người. D. Sự hăng say, phấn chấn trong lao động.
II. tự luận ( 8.5 đ)
7. (3đ) Vận dụng quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét của em để viết 4 câu văn, mỗi câu miêu tả một hình ảnh sau :
- Mặt trời
- Mặt biển
- Những con thuyền
- Những cánh chim
8. (5.5 đ) Miêu tả một cảnh đẹp của quê hương em.
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn chấm môn : văn K6
Trắc nghiệm khách quan ( 1.5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Thời gian :90’
Ngày ……. Tháng 5 năm 20
đề kiểm tra học kỳ II môn : Ngữ văn
Họ và tên : ………………………
Lớp : 6
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
phần trắc nghiệm khách quan. (mỗi câu 0.25 đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Dòng nào sau đây không chứa từ Hán Việt.
A. Nguy nga, rực rỡ, nhỏ xíu, can trường. B. Long lanh, vất vả, du ngoạn, ào ào, xa xa
C. Khăng khít, thon thả, lai láng, mênh mông. D.Thùm lùm,nô giỡn, trắng hồng, trung thành
2. Từ du ngoạn có nghĩa là gì ?
A. Công việc phiêu lưu, mạo hiểm B. Cuộc sống lênh đênh, trôi nổi.
C. Làm ăn vất vả, khó nhọc. D. Rong ruổi vui chơi ở những nơi xa.
3. Yếu tố võ trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với yếu tố võ trong võ sĩ ?
A. Võ bị B. Võ trang C. Võ vàng D. Võ tướng
4. Câu văn nào sau đây không sở dụng phép so sánh ?
A. Phía sau, chiếc thuyền bạn, trung thành và khăng khít, cũng đang lướt chồm trên sóng bám sát chúng tôi.
B. Nhìn từ xa, giữa cảnh mây nước long lanh, mấy chiếc thuyền lưới làm ăn nhiều khi vất vả, trông như những con thuyền du ngoạn.
C. Sóng đập vào mũi thùm thùm, chiếc thuyền tựa hồ một tay võ sĩ can trường giơ ức ra chịu đấm, vẫn lao mình tới.
D. Mảnh buồm nhỏ xíu phía sau nom như một con chim đang đỗ sau lái, cổ rướn cao sắp cất lên tiếng hót.
5. Dòng nào sau đây chỉ chứa tính từ và cụm tính từ ?
A. Cảnh hừng đông, những đám mây trắng hồng, sắp cất lên tiếng hót.
B. Càng mạnh, càng lai láng mênh mông, trắng hông, nguy nga, rực rỡ.
C. Chiếc thuyền bạn, đang lướt chồm trên sóng, tay võ sĩ can trường.
D. Đang chạy ra khơi, mời mọc lên đường, cảnh mây nước long lanh.
6. Hình ảnh con thuyền tựa hồ một tay võ sĩ can trường giơ ức ra chịu đấm thể hiện rõ nhất điều gì ?
A. Sự dữ dội của biển cả B. Sự to lớn của con thuyền
C. Sự mạnh mẽ, can đảm của con người. D. Sự hăng say, phấn chấn trong lao động.
II. tự luận ( 8.5 đ)
7. (3đ) Vận dụng quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét của em để viết 4 câu văn, mỗi câu miêu tả một hình ảnh sau :
- Mặt trời
- Mặt biển
- Những con thuyền
- Những cánh chim
8. (5.5 đ) Miêu tả một cảnh đẹp của quê hương em.
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn chấm môn : văn K6
Trắc nghiệm khách quan ( 1.5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiem Duc Huu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)